árbitro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ árbitro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ árbitro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ árbitro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trọng tài, cầm trịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ árbitro

trọng tài

noun

Soy sólo un observador, capitán, no un árbitro.
Tôi chỉ là một quan sát viên, Đại úy, không phải trọng tài.

cầm trịch

noun

Xem thêm ví dụ

A partir de los cuartos de final, se utilizará el árbitro asistente de video (VAR).
Nó sẽ là trận chung kết được sử dụng video hỗ trợ trọng tài (VAR).
Damir Skomina (Koper, Eslovenia, 5 de agosto de 1976) es un árbitro de fútbol de Eslovenia que pertenece a la UEFA.
Damir Skomina (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1976 ở Koper) là trọng tài bóng đá UEFA người Slovenia.
Los guardametas deben llevar un uniforme que los distinga claramente de los otros jugadores y de los árbitros del partido, siendo esto la única regla que exige la FIFA.
Thủ môn phải mặc áo phân biệt hoàn toàn so với các cầu thủ khác và trọng tài, vì đây là quy định của FIFA.
Cónsul Antonio, estoy aquí estrictamente como un árbitro imparcial.
Chấp chính Antony, ta có mặt như 1 người phân xử công bằng.
De modo que no son sencillamente mediadores neutrales o árbitros; en cualquier caso, están presentes para ayudarnos a ganar a nuestro hermano y al suyo.
(Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạn và của họ.
Ganó el Premio Kniksen como mejor árbitro del año en la Liga Premier de Noruega en 2001, 2002, 2003, 2005 y 2006.
Ông từng giành giải thưởng Kniksen, giải thưởng dành cho trọng tài xuất sắc nhất năm tại Norwegian Premier League vào các năm 2001, 2002, 2003, 2005 và 2006.
Define los derechos del gobierno central: declarar la guerra, establecer los pesos y medidas (incluyendo las monedas) y autoriza al Congreso a ser el árbitro final para cualquier disputa entre los Estados miembros.
Ấn định quyền lực của chính phủ trung ương: tuyên chiến, ấn định về đo lường (gồm có tiền tệ), và quốc hội phục vụ như tòa án sau cùng đối với những vụ tranh chấp giữa các tiểu bang.
Es árbitra FIFA desde el año 2010.
Ông là trọng tài FIFA từ năm 2010.
Necesitamos un árbitro.
Chúng ta cần 1 trọng tài.
El árbitro Jon Moss inicialmente no permitió el gol por fuera de juego, pero consultó con el oficial de video Mike Jones, quien le dijo que el pie de Nathan Pond habilitando a Iheanacho.
Trọng tài Jon Moss ban đầu không công nhận bàn thắng vì cho rằng anh đã việt vị nhưng sau khi tham khảo ý kiến trợ lý trọng tài Video Mike Jones, người đã nói với ông ấy rằng chân của Nathan Pond đang giữ chân Iheanacho.
Si el árbitro no puede diferenciar entre uno y otro, la máquina ha pasado la prueba.
Nếu người kiểm định không phân biệt được máy tính và người thật, thì máy tính đã vượt qua cuộc kiểm định.
No fue culpa mía, fue culpa del árbitro.
ko phải lỗi của tờ, thằng trọng tài.
Aston había sido nombrado para el Comité de Árbitros de la FIFA y fue responsable de todos los árbitros en la VIII Copa Mundial de Fútbol de 1966.
Aston đã được bổ nhiệm vào Ủy ban Trọng tài FIFA và chịu trách nhiệm cho tất cả các trọng tài tại World Cup 1966.
El 16 de junio de 2018, Vince McMahon anunció vía Twitter que The Undertaker competiría contra Triple H. Este será la primera lucha de The Undertaker y Triple H desde WrestleMania XXVIII, cuando The Undertaker derrotó a Triple H en un Hell in a Cell match, con Shawn Michaels como árbitro invitado especial, para mejorar su racha en WrestleMania a 20-0. El 10 de agosto, una lucha entre John Cena y Kevin Owens, estaba programada para el Super Show-Down.
Vào ngày 16 tháng 6 năm 2018, Vince McMahon đã công bố trên Twitter rằng The Undertaker sẽ đấu với Triple H. Đây sẽ là lần đầu tiên The Undertaker và Triple H đấu với nhau kể từ WrestleMania XXVIII khi The Undertaker đánh bại Triple H trong trận đấu Hell in a Cell với Shawn Michaels là trọng tài đặc biệt để giúp anh có streak WrestleMania thành 20–0.
Los participantes gozaban de cierta libertad dentro de los límites que imponían las reglas de la competición, pero al final, el árbitro decidía quién había seguido las normas y, por lo tanto, era el vencedor.
Các vận động viên được tự do trong khuôn khổ luật chơi, nhưng cuối cùng trọng tài là người quyết định ai đã tuân thủ đúng luật và nhờ đó thắng cuộc.
Pero como señala la Asociación Médica Estadounidense, el paciente es “el árbitro final en cuanto a si se expondrá a aceptar el tratamiento u operación que recomiende el médico o si correrá el riesgo de no hacerlo.
Nhưng, như Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ nêu ra, bệnh nhân là “người cuối cùng có quyền quyết định mình sẽ chấp nhận sự may rủi với cách điều trị hoặc phẫu thuật bác sĩ đề nghị, hay là đánh liều không nhận nó.
Por ejemplo, “es sorprendente la gran cantidad de casos” en los que la decisión en cuanto al programa que se ha de ver recae sobre los hijos, quienes “frecuentemente resultan ser árbitros de lo que la familia ve; han llegado a ser los que toman las decisiones en la familia”.
Để thí dụ, “trong rất nhiều gia-đình” chính các trẻ nhỏ được lựa chọn các chương-trình, và do đó chúng “thường khi là như những trọng tài xác định chương-trình vô-tuyến truyền-hình nào gia-đình được coi, và chúng giờ đây trở thành những người quyết-định mọi việc cho gia-đình.”
Saben hace algunos años, había un árbitro de las Ligas Mayores de Béisbol llamado George Moriarty.
Một vài năm trước, có một trọng tài Bóng chày giải Major League tên là George Moriarty.
Sí, puede, si supiera lo que significa " árbitro ".
Phải, có thể, nếu anh hiểu từ " thẩm phán ".
Bobby Lashley (con Donald Trump) derrotó a Umaga (con Vince McMahon & Armando Alejandro Estrada) en una "Battle of the Billionairs" Hair vs. Hair match con Steve Austin como árbitro especial (13:04) Lashley cubrió a Umaga después de una "Stone Cold Stunner" de Austin y una "Spear" de Lashley.
Bobby Lashley (với Donald Trump) đánh bại Umaga (vớiVince McMahon và Armando Alejandro Estrada) (với Steve Austin là Special Guest Referee) trong trận Hair vs. Hair match (13:04) Lashley hạ Umaga sau đòn Stone Cold Stunner từ Stone Cold Spear và Lashley.
Pero el árbitro dice: " Siga, siga ".
Trọng tài vẫn cho trận đấu tiếp tục.
Del mismo modo, disfrutamos de la libertad de tomar muchas decisiones en la vida, pero al hacerlo, la paz del Cristo siempre debe actuar como “árbitro” en nuestro corazón (o, como lo vierte el traductor Edgar J.
Tương tự như thế, chúng ta được tự do quyết định nhiều vấn đề trong cuộc sống nhưng trong những quyết định đó, phải luôn luôn để sự bình an của Đấng Christ làm “trọng tài”—hay “sức mạnh dẫn dắt” lòng chúng ta, như cách dịch của dịch giả Edgar J.
¡Esta vez el árbitro será Snape, y buscará cualquier excusa para quitar puntos a Gryffindor!
Trận này thầy Snape làm trọng tài, ổng chỉ canh me kiếm cớ trừ điểm đội Gryffindor cho mà coi!
'Umpire ́ [ árbitro ] comenzó como ́numpires', también.
Cũng giống như từ trọng tài ( umpire ) bắt nguồn từ từ " numpires ".
Una cláusula modelo podemos decir que es la de la Corte Internacional de Arbitraje de la Cámara de Comercio Internacional (CCI): Todas las desavenencias que deriven de este contrato o que guarden relación con éste serán resueltas definitivamente de acuerdo con el Reglamento de Arbitraje de la Cámara de Comercio Internacional por uno o más árbitros nombrados conforme a este Reglamento.
Từ International Court of Arbitration Mọi tranh chấp phát sinh từ hay có liên quan với hợp đồng hiện tại sẽ được giải quyết dứt khoát theo các quy tắc trọng tài của Phòng Thương mại Quốc tế bởi một hay nhiều trọng tài viên được chỉ định phù hợp với các quy tắc đã đề cập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ árbitro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.