árbol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ árbol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ árbol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ árbol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây, Cây, xoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ árbol

cây

noun (Planta perenne arbolada grande con un tronco distinto que da lugar a ramas o a hojas a una cierta distancia de la tierra.)

El fuerte, violento viento azotó para tirar las hojas de los árboles.
Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc lá trong rừng cây.

Cây

noun (estructura de datos ampliamente usada en informática, que imita la forma de un árbol (un conjunto de nodos conectados)

El fuerte, violento viento azotó para tirar las hojas de los árboles.
Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc lá trong rừng cây.

xoài

noun

Xem thêm ví dụ

Los árboles que se doblan con el viento aguantan mejor las tormentas.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.)
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Y los árboles se han ido cayendo por todos lados a nuestro alrededor.
cây ngã phía sau chúng tôi.
Actualmente existe un santuario dedicado al dios Taru bajo un árbol, a orillas del lago Tadoba.
Một ngôi đền dành riêng cho Thần Taru giờ đây tồn tại bên dưới một cái cây lớn, trên bờ hồ Tadoba.
En una plantación cualquiera, el 20% de los árboles producen el 80% de la cosecha, por lo que Mars está analizando su genoma, está secuenciando el genoma del árbol del cacao.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
La armillaria es en realidad un hongo depredador, que mata determinadas especies de árboles en el bosque.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
En las partes costeras del occidente de México, los fuertes vientos derribaron los árboles, mientras que las fuertes lluvias provocaron deslaves.
Tại những vùng ven biển Tây Mexico, gió mạnh làm cây cối gãy đổ còn mưa thì gây ra những trận lở đất.
Usualmente no veo muchos árboles.
Tôi không được thấy nhiều cây.
Las raíces, la fuente vital del árbol, están escondidas en el subsuelo.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
7 Y dijo a la mujer: ¿Conque Dios ha dicho: No comeréis de todo árbol del ajardín?
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
¡ En un árbol, nada menos!
không xa.
No crecen en los árboles.
Nó chẳng phải chỉ là một nhánh cây?
En varios espectáculos, como Arirang, After School, los miembros explica que el baile tenía tres elementos, el árbol, el bosque y las cuevas y el propio lobo.
Trong show After School Club của Arirang, các thành viên đã giải thích rằng vũ đạo của họ gồm 3 yếu tố; cây và rừng rậm; hang động và con chó sói.
Un árbol recubridor para este grafo sería un subconjunto de estos caminos que no tenga ciclos pero que mantenga conectadas todas las casas.
Một cây bao trùm của đồ thị sẽ là một tập con các con đường như vậy sao cho nó không được tạo thành vòng (chu trình) mà vẫn phải nối được đến tất cả các nhà.
Un día vi un hueco en el tronco de uno de esos grandes árboles; entonces por curiosidad miré adentro y vi que el árbol estaba completamente hueco.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Permanezcan firmes y tomen buenas decisiones que les permitan comer del fruto del árbol de la vida.
Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống.
Cayendo de los árboles sobre nuestra carpa.
Rơi trúng lều của ta ấy mà.
Vivía en el bosque con árboles grandes y esas cosas.
Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ.
Jesucristo, figura religiosa muy respetada, indicó que la religión falsa es la que produce mal fruto, tal como el “árbol podrido produce fruto inservible” (Mateo 7:15-17).
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
Cuando nací, mis padres plantaron un árbol de magnolias en el jardín de atrás para que hubiera magnolias en mi boda, que se celebraría en la iglesia protestante de mis antepasados.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
Aquellas palabras servían para formalizarlo: el árbol era nuestro.
Những chữ đó chính thức tỏ rõ: cây lựu là của chúng tôi.
Ella logra que las mujeres planten y que rieguen árboles nuevos. gota a gota.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
Así que todo árbol que no dé buen fruto será cortado y echado al fuego” (Mateo 3:7-10).
Rìu đã đặt kề gốc cây, cây nào không ra trái tốt sẽ bị đốn và ném vào lửa”.—Ma-thi-ơ 3:7-10.
Pese a que la nación sufrirá una nueva quemazón, como en el caso de un gran árbol que se corta para leña, del árbol simbólico de Israel quedará un tocón vital.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
Sin la barrera del árbol, habrá semititanes de sobra que hagan lo que él quiere.
Nếu không có lá chắn cây... anh ta có thể có đủ số Tiểu Titan để anh ta đạt được mục đích của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ árbol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới árbol

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.