archaeologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ archaeologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archaeologist trong Tiếng Anh.

Từ archaeologist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà khảo cổ, nhà khảo cổ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ archaeologist

nhà khảo cổ

noun

I had dreams of becoming an architect or an archaeologist.
Tôi đã từng mơ trở thành kiến trúc sư hay nhà khảo cổ học.

nhà khảo cổ học

noun

I had dreams of becoming an architect or an archaeologist.
Tôi đã từng mơ trở thành kiến trúc sư hay nhà khảo cổ học.

Xem thêm ví dụ

Excavations were again carried out in 1954 by French archaeologist Maurice Dunand.
Cuộc khai quật một lần nữa được thực hiện vào năm 1954 bởi nhà khảo cổ học người Pháp Maurice Dunand.
The archaeologist Charles Higham also describes a container which may have been a funerary jar which was recovered from the central tower.
Nhà khảo cổ học Charles Higham cũng mô tả một cái bình chứa có thể là một cái bình tang đã được phục hồi từ tháp trung tâm.
Archaeologists have found that three major indigenous cultures lived in this territory, and reached their developmental peak before the first European contact.
Các nhà khảo cổ học phát hiện thấy ba nền văn hóa bản địa lớn tồn tại trên lãnh thổ này, và phát triển đến đỉnh cao trước khi có tiếp xúc đầu tiên với người Âu.
Archaeological evidence shows that Panyu was an expansive commercial centre: in addition to items from central China, archaeologists have found remains originating from Southeast Asia, India, and even Africa.
Các bằng chứng khảo cổ cho thấy Phiên Ngung là một trung tâm thương mại mở rộng: ngoài những vật phẩm từ miền Trung Trung Quốc, các nhà khảo cổ học còn tìm thấy những thân cây có nguồn gốc từ Đông Nam Á, Ấn Độ và thậm chí ở Châu Phi.
The origins of these indigenous people are still a matter of dispute among archaeologists.
Nguồn gốc của thổ dân ngày nay vẫn còn là một chủ đề gây tranh cãi giữa các nhà khảo cổ học.
Archaeologists commonly divide the culture into three phases: the early phase (4100–3500 BC), the middle phase (3500–3000 BC) and the late phase (3000–2600 BC).
Các nhà khảo cổ học thường phân văn hóa Đại Vấn Khẩu thành ba giai đoạn: giai đoạn đầu (4100-3500 TCN), giai đoạn giữa (3500-3000 TCN) và giai đoạn cuối (3000-2600 TCN).
In 1908, on the island of Crete, archaeologists discovered a clay disc.
Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.
During the 1920s, interest in the Hittites increased with the founding of the modern Republic of Turkey and attracted the attention of Turkish archaeologists such as Halet Çambel and Tahsin Özgüç.
Trong những năm 1920, sự quan tâm đến người Hittites tăng lên cùng với sự ra đời của Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại và thu hút sự chú ý của các nhà khảo cổ như Halet Çambel và Tahsin Özgüç, dẫn đến việc giải mã các chữ tượng hình người Hittite.
In 2009, the Egyptian Culture Ministry reported archaeologists had discovered the site of a sacred lake in a temple to the goddess Mut at the San al-Hagar archaeological site in ancient Tanis.
Trong năm 2009, bộ Văn hóa Ai Cập báo cáo rằng đã phát hiện một hồ nước thiêng trong một ngôi đền dành cho nữ thần Mut tại San al-Hagar (thuộc Tanis).
The artefact was retrieved from the sea in 1901, and identified on 17 May 1902 as containing a gear wheel by archaeologist Valerios Stais, among wreckage retrieved from a wreck off the coast of the Greek island Antikythera.
Cỗ máy được phát hiện vào ngày 17 tháng 5 năm 1902 bởi nhà khảo cổ học Valerios Stais, trong số những đống đổ nát được lấy từ xác một con tàu ngoài khơi bờ biển Hy Lạp Antikythera.
The ancient name of the site is uncertain, but is associated by some archaeologists with Hybla, after a Sicel king named Hyblon, who is mentioned by Thucydides in connection with the foundation of the early Greek colony at Megara Hyblaea in the year 728 BC.
Tên cổ của địa danh này không được chắc chắn nhưng có thê liên quan đến Hybla, sau khi một vị vua Sicel tên Hyblon, người được sử gia Thucydides nhắc đến có liên quan đến nền móng hình thành lên Megara Hyblaea như là thuộc địa Hy Lạp đầu tiên vào năm 728 TCN.
Archaeologists had previously assumed that weapons could only belong to male warriors.
Các nhà khảo cổ, trước đây, phỏng đoán rằng số vũ khí ấy thuộc về những nam chiến binh.
On his Egyptian expedition (1842-1845), the German archaeologist Karl Richard Lepsius identified a small pyramid site and gave it the number XXIV (24) in his list of pyramids.
Trong một chuyến khám phá Ai Cập vào năm 1842 - 1845, nhà Ai Cập học Karl Richard Lepsius đã tìm thấy hai cấu trúc kim tự tháp nhỏ và đã đánh số thứ tự cho chúng là 24 (XXIV) và 25 (XXV) trong danh sách những kim tự tháp của ông.
Archaeologist Eilat Mazar, who deciphered the impression, writes that Jehucal is only the “second royal minister,” after Gemariah, the son of Shaphan, whose name appears on a seal impression found in the City of David.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
Following this lead, archaeologists began concentrating their efforts farther south.
Các nhà khảo cổ đã dùng tài liệu này để bắt đầu tập trung nỗ lực tìm kiếm của họ xuống dưới phía nam hơn.
Water wells discovered by archaeologists in western Cyprus are believed to be among the oldest in the world, dated at 9,000 to 10,500 years old.
Các giếng nước được phát hiện bởi các nhà khảo cổ học ở phía tây Síp được cho là thuộc số những giếng cổ nhất Trái Đất, có niên đại từ 9,000 tới 10.500 năm.
At one location in Gibeon, archaeologists discovered 63 cellars cut into the rock that could store about 25,000 gallons [100,000 L] of wine.
Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu.
So, Alex, are you still pretending to be an archaeologist?
Thế, Alex... anh cũng giả vờ làm nhà khảo cổ đấy à?
According to most mainstream archaeologists... torches were used by the ancient Egyptians. to light the pitch black chambers of tombs and temples.
Theo hầu hết các nhà khảo cổ học chính thống... người Ai Cập cổ đại đã sử dụng những ngọn đuốc để rọi sáng những căn phòng tối đen như mực trong các hầm mộ và đền thờ.
Albright, an archaeologist who spent decades excavating in Palestine, once said: “Discovery after discovery has established the accuracy of innumerable details, and has brought increased recognition of the value of the Bible as a source of history.”
Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”.
The archaeologists found it under nearly 10 feet [3 m] of mud in places.”
Có nhiều chỗ, các nhà khảo cổ thấy bùn dầy gần 3 mét”.
Archaeologists have unearthed cuneiform texts that discuss people and events mentioned in the Scriptures.
Các nhà khảo cổ đã khai quật được những văn bản chữ hình nêm nói về những dân và sự kiện đề cập trong Kinh Thánh.
In 1955, archaeologists excavated evidence of prehistoric occupation in a large ancient village in the Pyongyang area, called Kŭmtan-ni, dating to the Jeulmun and Mumun pottery periods.
Năm 1955, các nhà khảo cổ đã khai quật được những bằng chứng về một ngôi làng cổ đại gọi là Kŭmtan-ni ở khu vực Bình Nhưỡng từ các thời kỳ đồ gốm Trất Văn (Chŭlmun) và Vô Văn (Mumun).
In 1961, archaeologists working in the ancient Roman theater in Caesarea, Israel, found that a reused stone slab clearly bore Pilate’s name in Latin.
Năm 1961, khi đang làm việc tại một nhà hát La Mã cổ đại ở Caesarea thuộc nước Israel, các nhà khảo cổ tìm thấy một bia đá được sử dụng lại có ghi rõ tên của Phi-lát bằng tiếng La-tinh.
This is Indiana Jones famous archaeologist.
Đây là Indiana Jones, nhà khảo cổ lừng danh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archaeologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.