ardilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ardilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ardilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là họ sóc, sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ardilla

họ sóc

noun

sóc

noun

Que no sea de los excrementos de las ardillas.
Ngoài những lời than phiền về phân của bọn sóc.

Xem thêm ví dụ

Este es el ciclo vital de la ardilla, con ligeras variaciones dependiendo de la especie.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
Una ardilla, en realidad, había mascado mi Internet.
Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi.
¡ Directo de nuestra gira de reaparición... de Austin a Miami, somos las Ardillas!
Từ tour diễn quay lại Austin đến Miami, của nhóm Chipmunks!
¢ Por qué no entramos y buscamos videos de ardillas esquiando?
Có lẽ ta nên vào trong và tìm trên mạng video hài hước về chú sóc trượt nước nhỉ.
Seguramente lo de las ardillas.
Chắc là lần có mấy con sóc chuột đó.
Después de que Ahsoballache se casara con la hija de To'kis, la mujer Ardilla, su abuelo insistió que la nueva pareja debía tener un hijo.
Sau khi Ahsoballache cưới con gái của To'kis là Chipmunk-Woman (người đàn bà Sóc chuột), ông nội của Ahsoballache đòi hỏi cặp vợ chồng này phải có con cái.
Y por cierto, no es un accidente que el cuerpo del dron se parezca a la pelvis de una ardilla voladora.
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay.
Esta es su ardilla.
Đây là con sóc của bạn ấy.
Traté de tomar una foto de la ardilla que vi el parque, pero se movía muy rápido y no pude tomar ni una sola foto buena.
Tôi định chụp một chú sóc mà tôi trông thấy trong công viên, nhưng nó quá nhanh nhẹn nên tôi không thể chụp nổi một tấm ảnh.
¿Dónde está la ardilla?
Con sóc của em đâu?
Las ardillas también creció por fin a ser muy familiar, y de vez en cuando a subir a mi zapatos, cuando ése era el camino más corto.
Các sóc cuối cùng cũng trở nên khá quen thuộc, và đôi khi bước trên của tôi giày, khi đó là cách gần nhất.
¡ Odio las ardillas!
Tôi ghét lũ sóc!
Necesitas poner mil dólares en el fondo de la ardilla antes de que vayas al colegio.
Cần phải góp thêm một nghìn đô vào quỹ trước khi em phải đi học lại.
Pero ahora está en el parque y estás compitiendo contra los olores y otros perros y las ardillas.
Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc.
Solo deseamos quedarnos con nuestras ardillas.
Chúng tôi chỉ muốn giữ đồ
Ese perro puede matar a una ardilla o morder a un niño.
Con vật đó có thể giết một con sóc hay cắn một đứa nhỏ!
Tampoco creí que una ardilla viviera en mi brazo y ¡ aquí está!
Tất nhiên, ta cũng đã ko nghĩ... có 1 con macmot sống trên cánh tay of ta, và nhìn kìa!
Por lo general, la ardilla roja ( Sciurus hudsonius ) me despertó en la madrugada, que cursa sobre el techo y hacia arriba y abajo de los lados de la casa, como si se envía fuera de peligro de con este fin.
Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này.
La posición de la ardilla.
Động tác sóc cúi người.
HAY aves que recuerdan el lugar en que almacenaron semillas meses atrás, y las ardillas recuerdan dónde entierran sus nueces.
Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó?
Allí sentada, oyes el viento, el gorjeo de los pájaros y las refriegas de las ardillas listadas.
Khi bạn ngồi xuống, bạn có thể nghe thấy tiếng gió, tiếng chim hót và tiếng ẩu đả của lũ sóc chuột.
Quizá una ardilla roja.
Có thể là một con sóc đỏ lắm.
Intentaba convertirse en ardilla.
Cậu ấy cố trở thành một con sóc.
Los adultos pasan la mayoría de sus vidas bajo tierra, en agujeros creados por otros animales como ardillas; la salamandra misma no realiza las excavaciones.
Những con trưởng thành dành phần lớn cuộc sống của chúng dưới lòng đất, trong hang động được tạo ra từ các động vật khác chẳng hạn như sóc đất và chuột nang vì những con kỳ giông được trang bị kém để đào hang.
¡ Ardilla!
Con sóc!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.