arena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cát, Cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arena

cát

noun

Tengo arena en el ojo.
Có ít cát trong mắt tôi.

Cát

noun (conjunto de partículas de rocas disgregadas)

Se me metió arena en los ojos.
Cát chui vào mắt tôi.

Xem thêm ví dụ

" Vamos a tener los primeros hechos ", insistió el Sr. Wadgers arena.
" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
Aparentemente, uno de los dragones de Daenerys fue herido por lanzas en las arenas de combate de Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
He procurado no hacer montañas de granos de arena ni tomarme demasiado en serio.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
En él se localizan el actual Estadio de Wembley, construido sobre el emplazamiento del antiguo estadio de Wembley, y el Wembley Arena.
Để phân biệt với sân Wembley cũ, người ta thường gọi đây là Sân Wembley mới ("new Wembley Stadium").
Sólo estaba pensando... que de niños, lo que más nos gustaba era jugar con la arena de la playa.
Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.
Ryan ve a un montón de arena cerca de la meta
Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu
Jehová indicó que había una infinidad de estrellas cuando comparó su cantidad a “los granos de arena que hay en la orilla del mar” (Génesis 22:17).
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
Ahora intenten poner unos granos de arena entre sus dientes y ver la diferencia.
Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt.
Ella se aferraba a los dos lados de un reloj de arena y se preguntaba cómo era posible.
Bà giữ chặt hai chiếc đồng hồ cát(2) và tự hỏi tại sao lại có thể như thế được.
¡ A pesar de que derrotó a El Gran Demonio ileso, obtuvo su primera herida en la arena del propio Rey!
Mặc dù anh ta đã đánh bại Con Quỷ Vĩ Đại mà không hề bị thương anh ta bị vết thương đầu tiên trong võ đài bởi chính nhà vua!
Comentaban que sus personajes favoritos eran los enormes gusanos de arena.
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào.
¡ Mete un destacamento en la arena!
Đưa quân vào đấu trường ngay!
Tal vez en playas de arena blanca, aguas cristalinas, ondulantes palmeras y tibias veladas en un lanai (porche) a la luz de unas románticas antorchas de tiki.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
También agradezco la oportunidad de aportar mi granito de arena para ayudar a otros sordos a conocer a nuestro amoroso Creador y acercarse a él.
Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài.
Parece que los moradores de las arenas hicieron esto.
Giống như người Sand đã gây ra điều này.
Que solo somos cilicios come mierda que no estamos a la altura de un dios de la arena.
Chẳng thể sánh với vị thần của đấu trường.
Actualmente las arena movedizas no pueden tragarte.
Cát lún thật ra thì không nuốt chửng chúng ta được đâu.
Backlash 2006 tuvo lugar el 30 de abril de 2006 desde el Rupp Arena en Lexington, Kentucky.
Backlash (2006) là một sự kiện pay-per-view (PPV) đấu vật chuyên nghiệp sản xuất bởi WWE, diễn ra ngày 30 tháng 4 năm 2006, tại Rupp Arena ở Lexington, Kentucky, được tài trợ bởi Topps.
La Encyclopædia of Religion and Ethics, por James Hastings, explica: “Cuando el evangelio cristiano salió por la puerta de la sinagoga judía y entró en la arena del Imperio Romano, una idea del alma fundamentalmente hebrea fue transferida a un entorno de pensamiento griego, y las consecuencias del proceso de adaptación no fueron mínimas”.
“Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”.
Y cuando la maquinaria del escenario no funcionaba como deseaba, Claudio ordenaba a los mecánicos responsables luchar en la arena.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
Web oficial del Red Bull Arena.
Sân nhà của câu lạc bộ là Red Bull Arena.
Dos forasteros están causando disturbios en la arena.
Có hai kẻ bên ngoài đang gây náo loạn đấu trường.
Arena, bebidas tropicales, sol y diversión, cariño.
Cát, đồ uống nhiệt đới, mặt trời và vui đùa, cưng ạ.
El movimiento del barco no afectaba al reloj de arena, a diferencia de otros dispositivos.
Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.
Tengo arena en el ojo.
Có ít cát trong mắt tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.