arder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arder trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arder trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arder

cháy

verb

Mantienen un fuego ardiendo en el gran salón día y noche.
Họ giữ lửa cháy dọc hành lang dài suốt ngày và đêm.

Xem thêm ví dụ

Filadelfia arderá en las llamas del infierno
Philadelphia sắp bị chìm trong biển lửa.
Acabamos de ver a un hombre arder hasta morir justo en frente de nosotros.
Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy.
Las enormes bolsas de gas del golfo de México y de Kuwait podrían llegar a arder permanentemente.
Các túi khí lớn ở Vịnh Mexico hoặc Kuwait có thể sẽ cháy mãi.
En cierto sentido, todos tenemos una tarea similar en lo que tiene que ver con un “fuego” mucho más importante que debe arder en nuestro corazón: el amor.
Cũng vậy, mỗi người chúng ta có một công việc tương tự như thế khi nói về một “ngọn lửa” còn quan trọng hơn nhiều—một ngọn lửa phải cháy trong lòng chúng ta—đó là tình yêu thương.
Si me vuelves a poner la mano encima, tú también arderás.
Anh mà động vào tôi nữa, thì anh cũng tàn luôn đấy.
Se necesitan jóvenes que dejen arder dentro de sí el amor de Dios y respondan generosamente a su llamamiento apremiante, como lo han hecho tantos jóvenes beatos y santos del pasado y también de tiempos cercanos al nuestro.
Các bạn trẻ, hãy để cho tình yêu của Thiên Chúa bao bọc lấy các bạn và hãy đáp trả cách quảng đại lời mời gọi khẩn cấp của Người, giống như nhiều vị chân phước và các vị thánh trẻ đã làm trong quá khứ, cũng trong thời gian gần đây.
Todos los secretos de Wayne su métodos y técnicas usados durante décadas por Batman morirán con él, quemados al arder la mansión Wayne.
Tất cả những bí mật, phương pháp, và công cụ của Wayne khi ông làm Batman đã chết cùng ông khi dinh thự nhà Wayne đã bị thiêu trụi.
A las 14:08 una bomba explotó, haciendo arder el combustible de aviación.
Vào lúc 14 giờ 08 phút một trái bom phát nổ khiến xăng máy bay phát cháy.
¡ Puedo ver el Cosmos de Saori arder!
Tôi có thể nhìn thấy Cosmo của cô ấy bùng cháy!
¡ ¿Dejarías arder Troya por esta mujer?
Em sẽ nhìn thành Troy cháy rụi vì người đàn bà kia sao?
El buque comenzó a arder rápidamente».
Nó đang cháy lan ra rất nhanh".
Todavía recuerdo ver la flota de mi padre... arder en Lannisport.
Ta vẫn còn nhớ cảnh hạm đội của cha ta cháy tại Lannisport.
Cuando estallen, va a arder Troya.
Và khi các em này nổ, tất cả sẽ lanh tanh bành.
La zona donde está situada la plaza estaba originariamente poblada por edificios de madera, pero fue limpiada por Iván III de Rusia, ya que eran susceptibles de arder con facilidad.
Khu vực mà hiện nay là quảng trường Đỏ thì trước đây là các công trình xây dựng bằng gỗ, nhưng đã bị phá bỏ đi theo sắc lệnh của Đại công tước Ivan III năm 1493, do các công trình này rất dễ bị cháy.
♪ Déjalo arder, nena
♪ Come on, let it burn baby Để tất cả bùng cháy, em yêu à
Mañana por la noche...... nos pondremos ciegos y veremos arder la jodida ciudad...... desde esa ventana
Đêm mai thôi chúng ta sẽ càng hưng phấn hơn... khi nhìn thấy cả cái thành phố khốn nạn này cháy trụi từ cửa sổ này
El olíbano, que se utilizaba como incienso, tenía que arder para desprender su fragancia.
Nhựa thơm trắng, thường dùng để làm hương, phải được đốt lên để mùi thơm tỏa ra.
(Judas 7) El fuego que destruyó aquellas ciudades había dejado de arder mucho tiempo antes que Judas escribiera su carta.
Khi Giu-đe viết thư đó, ngọn lửa đã ngừng thiêu đốt các thành kia lâu rồi.
Para que sepas que estas cosas fueron realizadas por Dios... verás caer granizo bajo un cielo claro y arder sobre la tierra.
Để cho mi có thể thấy những chuyện đó được làm bởi Chúa mi sẽ chứng kiến mưa đá rơi từ một bầu trời trong xanh và cháy như lửa trên mặt đất.
y hacerlos arder a todos?
và rồi thiêu huỷ chúng
Escucha, o tu gente vota a favor de la ley... o tú votas con los segregacionistas y el país arderá en llamas.
Kể cả người của anh bỏ phiếu cho dự luật này, hay tán thành với bọn phân biệt chủng tộc, đất nước vẫn chìm trong biển lửa.
Él va a arder.
Nó sẽ bị... thiêu sống!
Cuando el corazón empieza a arder huele como a incienso...
Khi một con tim bừng cháy, nó có mùi hương trầm.
5 Los otros altos funcionarios y los sátrapas debieron arder de indignación.
5 Hai viên chức cao cấp kia và các tỉnh trưởng chắc giận dữ sôi lên được.
Empezó a salir humo por las rejillas de ventilación y el edificio donde estaba nuestra oficina comenzó a arder en llamas” (Joshua).
Khói bốc ra từ lỗ thông gió, và văn phòng nằm trên tòa nhà cao tầng của chúng tôi bốc cháy”.—Anh Joshua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.