área trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ área trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ área trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ área trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là diện tích, khu vực, miền, a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ área
diện tíchnoun Juntos, aumentar el superficie del área de su intestino a la de una pista de tenis. Cùng nhau, chúng làm tăng diện tích bề mặt đường ruột của bạn lên bằng sân quần vợt. |
khu vựcnoun (concepto geográfico) El área de mayor crimen en el precinto con el índice de crimen más alto. Khu vực tội phạm cao nhất trong các khu vực tội phạm cao nhất. |
miềnnoun Ser constructivo en áreas de compromiso bilateral, regional y mundial Hãy có tính xây dựng ở khía cạnh ngôn ngữ, vùng miền và cam kết toàn cầu |
aLetter noun (unidad de superficie) |
Xem thêm ví dụ
El Metro de Atenas, más conocido como Attikó Metró (griego: Αττικό Mετρό) y proporciona el transporte público en toda el área urbana de Atenas. Bài chi tiết: Metro Athens Metro Athens thường được biết đến tại Hy Lạp là Attiko Metro (tiếng Hy Lạp: Αττικό Mετρό) và nó cung cấp giao thông công cộng khắp Vùng Đô thị Athens. |
Bienvenido al Área. Chào mừng đến với Trảng cỏ. |
Los trenes de Narita Express sirven a varias estaciones en el Área del Gran Tokio. Các tàu Narita Express đi đến rất nhiều ga quan trọng của Vùng thủ đô Tokyo. |
El área fue cerrada a los colonos blancos hasta la década de 1830, después del fin de la Guerra del Halcón Negro. Khu vực này bị ngăn cấm không cho người định cư da trắng đến đây cho đến thập niên 1830 sau khi Chiến tranh Black Hawk kết thúc. |
¿Qué tenemos en cámaras urbanas en el área? Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực? |
En mi buceo bajé a los 5.400 metros, a un área que pensé sería silvestre y prístina en el fondo del mar. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
El lugar específico era conocido como Jackass Flats, una cuenca aluvial localizada en la parte suroeste del Campo de Pruebas de Nevada y cercana al Área 400 del polígono de pruebas. Cụ thể là vùng đất này đã được biết đến như Căn hộ Jackass và vùng kiểm tra của Nevada vị trí 400. |
Atrapen al robot y aseguren el área. Bắt tên robot và giải toả khu vực này. |
Walker como Setenta de Área. Walker với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
El territorio del principado consistió aproximadamente en el área central del Montenegro moderno. Lãnh thổ tương ứng với khu vực trung tâm của Montenegro hiện đại . |
Por último, el tejido de la cicatriz remodela y fortalece el área dañada. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda. Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ. |
Siga estos pasos para actualizar un área de trabajo: Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau: |
Creemos que los traficantes usaban esta casa como una especie de área de servicio. Chúng tôi tin rằng bọn buôn người dùng căn nhà này như một kiểu trạm dừng. |
El área que rodea a Neverland estaba ocupada antes por ranchos con ganado, que ahora se cultivan como viñedos. Trước đây, vùng đất nằm quanh Neverland là những trang trại, hiện nay vùng xung quanh chủ yếu là các vườn nho. |
Escuche que estaban en el área. Tôi nghe nói anh đang ở khu này. |
Según la Oficina del Censo de los EE.UU., la ciudad tiene un área total de 7,9 millas cuadradas (20,5 km 2), de los cuales, 7,7 millas cuadradas (20,0 km 2) son de tierra y 0,2 millas cuadradas (0,4 km 2) de él (2,15%) es de agua. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 278 dặm vuông (720 km 2), trong đó, 277 dặm vuông (718 km 2) là đất và dặm 1 vuông (2 km 2) của nó (0,30%) là diện tích mặt nước. |
Que es un área junto al río Amur, que está aquí arriba. Đó là một vùng dọc sông Amur, ở trên này. |
El término "equivalente de condado" incluye tres tipos adicionales de divisiones administrativas que son diferentes del tipo de condado encontrado en la mayor parte de estados: Áreas censales de Alaska: La mayor parte del área terrestre de Alaska no está contenida dentro de ninguno de sus 16 boroughs. Thuật từ tương đương quận để chỉ hai loại phân cấp hành chánh mà khác biệt với loại quận được thấy ở đa số các tiểu bang: Những Khu điều tra dân số Alaska: Đa số phần đất của Alaska mà không thuộc bất cứ 16 quận nào của Alaska. |
Para ver un área metropolitana, sigue estos pasos: Để xem một thành phố lớn, hãy làm theo các bước dưới đây: |
En el momento de su graduación de la escuela secundaria, ella residía en el área de Scenery Hill en el Condado de Washington, Pensilvania. Vào lúc tốt nghiệp trường Trung học Bentworth, cô sống tại khu Scenery Hill ở Quận Washington, Pennsylvania. |
Sé cómo calcular el área de un círculo. Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn. |
En ese tiempo, los Países Bajos comprendían el área costera situada entre Alemania y Francia, territorio que hoy día ocupan Bélgica, Luxemburgo y los actuales Países Bajos. Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. |
En la costa oeste de la bahía, entre Tokio y Yokohama, se extiende el área industrial de Keihin, que se encuentra allí desde la Era Meiji. Ở bờ biển phía tây của vịnh Tokyo, giữa Tokyo và Yokohama, Vùng công nghiệp Keihin đã được phát triển từ thời kỳ Minh Trị. |
La cuadratura de la parábola En este trabajo de 24 proposiciones, dirigido a Dositeo, Arquímedes prueba a través de dos métodos distintos que el área cercada por una parábola y una línea recta es 4/3 multiplicado por el área de un triángulo de igual base y altura. Phép cầu phương hình parabol Trong tác phẩm 24 đề xuất này gửi tới Dositheus, Archimedes đã chứng minh theo hai cách rằng diện tích bị bao quanh bởi một hình parabol và một đường thẳng gấp 4/3 lần diện tích một hình tam giác với cùng đáy và chiều cao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ área trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới área
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.