argilla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ argilla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argilla trong Tiếng Ý.
Từ argilla trong Tiếng Ý có các nghĩa là đất sét, sét, Đất sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ argilla
đất sétnoun Stò applicando un'inpacco di menta, camomilla e argilla per sigillare la ferita. Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương. |
sétnoun Stò applicando un'inpacco di menta, camomilla e argilla per sigillare la ferita. Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương. |
Đất sétnoun Quel tipo di argilla rossa non si trova nel giro di centinaia di chilometri da Edimburgo, Đất sét đỏ như thế, trong cả trăm dặm quanh Edinburgh không đâu có, |
Xem thêm ví dụ
Questa metà della classe lanciò pezzi di argilla su qualsiasi cosa, senza importanza, stavano solo facendo confusione. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
(Galati 6:16) Gesù promette ai cristiani unti: “A colui che vince e osserva le mie opere sino alla fine darò autorità sulle nazioni, e pascerà il popolo con una verga di ferro così che saranno frantumati come vasi d’argilla, come ho ricevuto dal Padre mio”. (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
Questo esempio dimostra che un vasaio è in grado di trasformare un materiale comune e poco costoso come l’argilla in un prezioso capolavoro. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
10 Proprio come un vasaio particolarmente abile, Geova conosce il tipo e la qualità dell’argilla che ha tra le mani, e ci plasma di conseguenza. 10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó. |
Sulla mia scrivania nel mio ufficio, ho un piccolo vaso di argilla che feci quando ero al college. Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học. |
Alcuni studiosi che hanno analizzato l’argilla delle ceramiche trovate sul relitto ritengono che la nave possa essere di origine cipriota. Khi phân tích đất sét của đồ gốm trên tàu, một số người cho rằng con tàu này có thể xuất xứ từ Chíp-rơ. |
Gesso, argilla calcarea. Phấn, đất sét phấn. |
Nel 1908 sull'isola di Creta gli archeologi hanno scoperto un disco di argilla. Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét. |
Altri sono simili all’argilla. Những chính quyền khác thì giống như đất sét. |
L’argilla era un materiale comune nei tempi biblici. Đất sét là vật liệu phổ biến trong thời Kinh Thánh. |
In un’altra occasione Geova mandò Geremia alla casa di un vasaio e lo fece entrare nella sua bottega per vedere come modellava l’argilla. Vào một dịp khác, Đức Giê-hô-va bảo Giê-rê-mi đến nhà một thợ gốm và vào nơi làm việc để xem người đó nắn đất sét. |
La Bibbia paragona ognuno di noi ad argilla e Dio ha dato ai genitori l’importante compito di modellare i loro figli come l’“argilla”. Mỗi cá nhân chúng ta được Kinh Thánh ví như đất sét, và Đức Chúa Trời đã giao cho cha mẹ trách nhiệm quan trọng uốn nắn ‘đất sét’, tức con cái họ. |
L’argilla si lamenta forse dell’uso al quale è riservata? Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không? |
Secondo Daniele capitolo 2, il sogno riguardava un’immagine immensa con la testa d’oro, il petto e le braccia d’argento, il ventre e le cosce di rame, le gambe di ferro e i piedi di ferro misto ad argilla. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
Notate l'argilla sotto la suola. Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó. |
È di argilla ed è stato modellato a forma di cilindro, ricoperto di scritte molto fitte e poi cotto con il calore del sole. Nó được làm từ đất sét, và đã được tạo thành hình trụ, được khắc lên những dòng chữ và được nung khô dưới mặt trời. |
Nonostante la fragilità dell’argilla, di cui è fatta “la progenie del genere umano”, le forme di governo simili al ferro hanno dovuto concedere al popolo di avere voce in capitolo nei governi che lo dominano. Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
Per descrivere l’assurdità di simili obiezioni, Isaia li paragona a pezzi di argilla scartati e a frammenti di terracotta che osassero mettere in dubbio la sapienza del loro fattore. Để miêu tả sự chống đối ngu xuẩn đó, Ê-sai ví kẻ chống đối với những mảnh bình gốm hay miếng đất sét vụn bị vứt bỏ mà dám chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng. |
La loro versione del Diluvio fu scoperta su una tavoletta d’argilla portata alla luce tra le rovine di Nippur. Khi khai quật di tích ở Nippur lên, người ta bắt gặp một bảng đất sét ghi lại truyện về trận nước lụt theo ý họ. |
Gli assiri, e in seguito i babilonesi, registravano le loro vicende storiche su tavolette di argilla, cilindri, prismi e monumenti. Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
Tra gli anni 1910 e 1930, gli scavi in una cava di argilla in Sassonia-Anhalt hanno rivelato tra i 39 e i 50 scheletri appartenuti a Plateosaurus, insieme ai denti e alle ossa del teropode Liliensternus, oltre che a due scheletri della tartaruga Proganochelys. Từ thập niên 1910 đến 1930, những cuộc khai quật ở một mỏ đất sét tại Saxony-Anhalt đã giúp tìm ra từ 39 đến 50 bộ xương thuộc về Plateosaurus, cùng với răng và số lượng nhỏ xương của theropoda Liliensternus, hai bộ xương và vài mảnh vỡ của chi rùa Proganochelys. |
Io son l’argilla, Chúa là Thợ Gốm; |
L'argilla non può essere trasformata in oro. Đất sét thì không thể hóa thành vàng. |
Ricostruzione dell’archivio con le tavolette d’argilla Hình minh họa phòng lưu trữ những bảng chữ bằng đất sét |
19 tanto più su quelli che dimorano in case d’argilla, 19 Huống chi những kẻ sống trong nhà bằng đất sét, |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argilla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới argilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.