argine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argine trong Tiếng Ý.

Từ argine trong Tiếng Ý có các nghĩa là con đê, cái hãm, đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argine

con đê

noun

Gli argini sono esplosi. La gente si barcamena tra
Các con đê đó đã vỡ. Mọi người lội qua pháp luật

cái hãm

noun

đê

noun

Gli argini sono esplosi. La gente si barcamena tra
Các con đê đó đã vỡ. Mọi người lội qua pháp luật

Xem thêm ví dụ

Osservavo la matriarca bere, e improvvisamente si girò con questo meraviglioso rallenti tipico degli elefanti, sembra un braccio in movimento, e iniziò a risalire l'argine.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Ci riporta così indietro nel tempo che alla fine vediamo un argine intorno a noi, il bagliore residuo del Big Bang.
Chúng tôi lùi lại cho tới khi nhìn thấy giới hạn không gian giam hãm chúng ta -- phát quang còn dư sau vụ nổ Big Bang.
6 A monte di Babilonia i genieri di Ciro hanno aperto un varco nell’argine dell’Eufrate, deviandone le acque in modo che non possano più scorrere verso la città a sud.
6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa.
È un grande salto, ed è stato utilizzato in tutti i porti del mondo come argine.
Nó giống như một con choi choi khổng lồ, và người ta đã sử dụng nó tại tất cả các bến cảng trên toàn Thế giới để chắn sóng.
Mentre pregano, sentono il dolce scricchiolio delle zattere ormeggiate lungo l’argine.
Lúc cùng nhau cầu nguyện, anh chị có thể nghe thấy tiếng cọt kẹt của những chiếc bè được buộc bên bờ kênh.
Di corsa seguivamo lungo l’argine del fiume i nostri piccoli navigli che ora ballavano sulle onde, trasportati velocemente dalla corrente, ora veleggiavano tranquilli nelle acque più profonde.
Chúng tôi thường chạy dọc theo bờ sông và nhìn theo các chiếc tàu nhỏ bé đôi khi nhấp nhô trôi nhanh trên dòng nước chảy xiết và vào những lúc khác thì thong thả trôi đi trên dòng nước sâu.
Qualche anno fa un lago simile ruppe i suoi argini e scatenò il caos nelle valli sottostanti.
Cách đây vài năm, có một cái hồ tương tự phá vỡ luôn đập và gây thiệt hại lớn cho thung lũng bên dưới.
In California, quando il cedimento di un argine provocò un’inondazione, un gruppo di anziani prese i necessari provvedimenti.
Trưởng lão đã đáp ứng khi ở tiểu bang Ca-li (Hoa-kỳ) một cái đê vỡ nước gây ra nạn lụt.
Una coppia di Testimoni, Frank e Elfriede, lavorarono per diversi giorni prima della piena insieme ai vicini, riempiendo e ammucchiando sacchi di sabbia per rinforzare gli argini del fiume.
Một cặp vợ chồng Nhân Chứng tên Frank và Elfriede đã chung vai cùng với những người láng giềng đổ cát vào bao và chất chúng trên hai bên bờ sông để ngăn lũ trong nhiều ngày trước trận lụt.
Il rapporto del WWF raccomanda di ripristinare le zone umide e di rimboschire gli argini in modo che fungano da filtri naturali.
Lên giường trở lại chỉ khi nào cảm thấy mỏi mệt, rồi thức dậy vào giờ thường lệ”.
Hanno costruito una sorta di piattaforma di legno sull'argine.
Họ đã dựng giàn gỗ trên đê chắn sóng.
Immaginate l'enorme costo necessario per proteggere questa infrastruttura con degli argini.
Hãy hình dung chi phí khổng lồ phải trả cho việc đắp đê để bảo vệ cơ sở hạ tầng quan trọng này.
Ecco un'immagine di una settimana dopo, e vedete questi sono i corsi precedenti, vedete, questo processo di rottura degli argini continua mentre il fiume si sposta sempre di più dal suo corso.
Đây là bức ảnh được chụp một tuần sau đó, bạn đang thấy dòng chảy cũ của nó, bạn thấy sự thay đổi này vẫn tiếp diễn khi hướng chảy của nó đang đi xa dần dòng cũ.
Questo bosco e questi argini.
Những năm đói kém?
Facendo l'esempio della gestione del territorio, quali aree vanno protette, aggiungendo un argine per esempio, quali modificate sollevando edifici, o quali abbandonate per permettere la migrazione di importanti sistemi naturali, come i laghi e le spiagge?
Ví dụ, vệc sử dụng đất, những khoảng đất nào mà bạn muốn bảo vệ, bằng cách xây thêm một cái đập ngăn nước biển chẳng hạn, cũng có thể biến đổi bằng cách xây dựng những tòa nhà, hoặc lùi chúng ra sau để cho phép sự phát triển của những hệ thống tự nhiên quan trọng chẳng hạn như những đầm lầy hoặc bãi biển.
Quando si sono rotti gli argini, la gente di New Orleans e'stata messa alla prova.
người dân ở New Orleans sẽ được thử thách.
Piogge torrenziali si riversano sul terreno arido e polveroso, e i fiumi rompono gli argini.
Mưa như trút nước xuống mặt đất khô cạn và bụi bặm, khiến những con sông tràn bờ.
Perché, in qualsiasi situazione, hanno sempre rotto gli argini.
Vì rằng, trong mọi hoàn cảnh, họ đã đẩy xa biên giới.
Perché non appena si sente la parola uomo olandese che è una parola arcaica, nessuno chiama più gli olandesi uomini olandesi... ma non appena si sente uomo olandese, si ha quest'immagine di un ragazzo che tiene il dito su un argine, cercando di evitare che crolli e inondi l'Olanda e così via.
Bởi vì, từ lâu rồi bạn mới nghe từ Dutchman... là một từ cổ, không ai gọi người Hà Lan là "Dutchmen" nữa.. nhưng giờ bạn thấy "Dutchman" Bạn nhận thấy đây chỉ là bức tranh đứa trẻ vẽ bậy trên tường ngăn cách những thứ từ đổ vỡ và ngập lụt ở Hà Lan, và hơn nữa.
Pensate a robot che spostano sacchi di sabbia e possono aiutare a costruire argini, o possiamo pensare a robot costruiti in materiale morbido e che lavorano insieme per sostenere un ponte che crolla -- quindi le stesse regole in tipi diversi di strutture.
Vậy hãy nghĩ về những robot có thể di chuyển các túi cát, giúp ta dựng đê, hãy nghĩ về những robot làm từ vật liệu mềm và hợp tác với nhau để chống đỡ các công trình đã sập. Những quy tắc giống nhau trong những cơ thể khác nhau.
Sapete che sta arrivando una tempesta, l'argine è rotto, nessuno ha fatto degli stanziamenti, circondi la casa con sacchi di sabbia.
Ví dụ một cơn bão đến, có thể phá hủy một con đê, không ai bỏ tiền ra sửa chữa cả, bạn bao xung quanh nhà mình với những bao cát.
Questi processi sono molto importanti, in particolare qui, in questa area del delta, in cui questi episodi di rotture degli argini del Mississippi costruiscono terra nell'interfaccia tra la terra e il mare.
Các quá trình này rất quan trọng, đặc biệt tại các khu vực đồng bằng tại Mỹ, nơi việc thay đổi dòng chảy của sông Mississipi giúp bồi đắp đồng bằng và lấn biển.
Le maggiori perdite di vite e di danni alle infrastrutture sono avvenuti a New Orleans (Louisiana), che è stata inondata quando il sistema di argini si è rivelato catastroficamente inutile, in molti casi ore dopo che la tempesta si è spostata verso l'interno.
Tổn thất nhân mạng nghiêm trọng nhất là tại New Orleans, Louisiana, đây là những nơi đã xảy ra ngập lụt khi mà hệ thống đê bị tàn phá thảm khốc, tại rất nhiều địa điểm hàng giờ sau khi cơn bão đi vào trong đất liền.
E ciascuna d’esse è un irriguo campo coltivato, delimitato da argini di terra sostenuti da muri di pietra.
Và mỗi thửa ruộng bậc thang là một cánh đồng canh tác ngập nước, chung quanh có đắp đê bằng đất và được ngăn giữ bằng các tường đá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.