aristocrat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aristocrat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aristocrat trong Tiếng Anh.

Từ aristocrat trong Tiếng Anh có nghĩa là người quý tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aristocrat

người quý tộc

noun

Xem thêm ví dụ

Originally a social group, due to the continuous military rivalry between the Three Kingdoms of Korea, they eventually transformed from a group of elite male aristocratic youth into soldiers and military leaders.
Nguyên là các nhóm lính mang tính bộ lạc, do có sự canh tranh liên tục về mặt quân sự thời Tam Quốc Triều Tiên, họ cuối cùng được chuyển đổi từ một nhóm bao gồm các nam thanh thiếu niên quý tộc thành những người lính và lãnh đạo quân sự.
Our drawing rooms are full of overfed aristocrats who have no idea what real life is, who have even forgotten how to speak their own language.
Trong căn phòng xa hoa chỉ toàn là những kẻ quý tộc phưỡn bụng mà không hề biết cuộc sống thật sự là gì, thậm chí còn quên đi cách nói tiếng mẹ đẻ!
The king was traditionally elected by the highest-ranking aristocrats, the dukes, as several attempts to establish a hereditary dynasty failed.
Nhà vua theo truyền thống được bầu bởi các quý tộc cấp cao nhất, các công tước, và mọi nỗ lực để thiết lập một triều đại cha truyền con nối đều thất bại.
A genuine aristocrat living right here in Darwin.
Một quý tộc thượng lưu ở ngay tại Darwin.
Even in the composer's own time, Vivaldi's music served as diversion for all, not just for the wealthy aristocrats. 300 years later, it's an approach that still works, and Vivaldi's music still sounds like trotting horses on the move.
Thậm chí trong thời của nhà soạn nhạc, âm nhạc của Vivaldi hướng tới phục vụ mọi người, không chỉ cho giới quý tộc giàu . 300 năm sau, đó vẫn là 1 cách tiếp cận hiệu quả, và âm nhạc của Vivaldi vẫn nghe sự chuyển động của bầy ngựa phi nước kiệu.
Through protective agreements and political marriages, the aristocrats accumulated political power, eventually surpassing the traditional aristocracy.
Thông qua những hợp đồng bảo vệ và các cuộc hôn nhân vì mục đích chính trị, họ dần dần giành được thế lực trong giới chính trị, và cuối cùng còn qua mặt cả giai cấp quý tộc truyền thống.
During the Kofun period, a highly aristocratic society with militaristic rulers developed.
Trong suốt thời kỳ Kofun, một xã hội quý tộc với các lãnh tụ quân sự ngày càng trở nên phát triển.
It seems unconnected to the real Jean 'Blondel' de Nesle, an aristocratic trouvère.
Câu chuyện dường như không liên quan đến Jean ‘Blondel’ de Nesle, một người hát rong quý tộc.
You're a French aristocrat.
Anh là một quý tộc Pháp.
The aristocratic group prevailed and brought with it a decline of morality which made it notorious to its neighbours.
Nhóm quý tộc đã thắng thế và mang theo sự suy đồi về đạo đức khiến nó trở nên khét tiếng với các nước láng giềng.
Wedgwood hoped to monopolize the aristocratic market and thus win for his wares a special social cachet which would filter to all classes of society.
Wedgwood hy vọng sẽ độc quyền thị trường của giới quý tộc và do đó làm cho đồ gốm của mình đạt được một sự chứng thực xã hội đặc biệt sẽ lọc cho tất cả các tầng lớp xã hội.
The queen and her aristocratic cronies... must pay the price for their gluttony.
Nữ Hoàng, cùng bè lủ quý tộc phải trả giá cho lòng tham của chúng!
Moses had an upbringing that only an Egyptian aristocrat could receive.
Môi-se được dưỡng dục theo cách mà chỉ có giới quý tộc Ê-díp-tô mới có được.
The Roman people did not give enough deference to his supreme authority; it expected him to act the part of an aristocratic ruler, not a monarchic one.
Dân chúng Roma không hoàn toàn kính nể uy quyền tối thượng của ông; người ta dự đoán ông sẽ hành xử như một lãnh tụ chuyên quyền, chứ không phải là một vị quân chủ.
Lisa's Florentine family was old and aristocratic but over time had lost their influence.
Gia đình Lisa thuộc dòng dõi quý tộc lâu đời nhưng theo thời gian đã mất đi thế lực.
Arthur de Gobineau, a French racial theorist and aristocrat, blamed the fall of the ancien régime in France on racial degeneracy caused by racial intermixing, which he argued had destroyed the "purity" of the Nordic or Germanic race.
Arthur de Gobineau, một nhà lý thuyết sắc tộc và quý tộc người Pháp, đã đổ lỗi cho sự sụp đổ chế độ cổ xưa ở Pháp về sự suy thoái chủng tộc do sự lai giống với các sắc tộc, mà ông cho là đã hoàn toàn phá hủy sự tinh khiết của chủng tộc Bắc Âu hoặc chủng tộc gốc Đức.
Darnley's parents, the Earl and Countess of Lennox, who were Scottish aristocrats as well as English landowners, had sent him to France ostensibly to extend their condolences while hoping for a potential match between their son and Mary.
Cha mẹ của Darnley, Bá tước Lennox và Margaret Douglas đều thuộc dòng dõi vương tộc của Anh và Scotland, họ đã gửi ông ta đến Pháp để chia buồn với Mary và hi vọng vào một mối mình giữa con trai họ và Mary.
"Adrar" is the Berber word for mountain, while "Ifogha" is the name of an aristocratic Tuareg clan, "Kel Ifoghas", who have dominated the region for generations.
"Adrar" là một từ trong các ngôn ngữ Berber nghĩa là "núi", còn "Ifogha" là tên của một thị tộc người Tuareg, "Kel Ifoghas", những người đã cai quản vùng này qua nhiều thế hệ.
Rabbinic tradition indicates that greed, nepotism, oppression, and violence characterized the leading Jewish aristocratic families.
Truyền thống của các thầy ra-bi cho biết những gia đình Do Thái thượng lưu thường có thói tham lam, ưu đãi người nhà, áp bức người khác và dùng bạo lực.
The aristocratic simplicity of shibusa is the refined expression of the essence of elements in an aesthetic experience producing quietude.
Sự giản lược quý phái của shibusa là sự biểu hiện tinh tế về bản chất của các yếu tố trong một trải nghiệm thẩm mỹ mang tới sự tĩnh lặng.
A Gallo-Roman aristocrat, he opposed the reduction of the Western Roman Empire to Italy alone, both politically and from an administrative point of view.
Là người đại diện cho tầng lớp quý tộc gốc Gaul-La Mã, ông phản đối việc thu hẹp phạm vi thống trị của Đế chế Tây La Mã về lại nước Ý, theo quan điểm cả về mặt hành chính và chính trị.
Ginsei reveals that Genko is an aristocrat from the other world.
Ginsei phát hiện ra Genko là một người trong hoàng tộc thuộc thế giới khác.
A prominent religious sect of Judaism made up of wealthy aristocrats and priests who wielded great authority over the activities at the temple.
Một giáo phái nổi trội của Do Thái giáo được hình thành bởi giới quý tộc và những thầy tế lễ có uy quyền lớn trên các hoạt động tại đền thờ.
Among its causes was a sense of betrayal by the Dutch felt by members of the Javanese aristocratic families, as they were no longer able to rent land at high prices.
Một trong những nguyên nhân khác là các quý tộc Java cảm thấy bị người Hà Lan phản bội, khi họ không còn được phép thuê đất với giá cao.
In fact, while the Emperor was busy away from Italy, the barbarian patricius et magister militum had gathered around himself the aristocratic opposition to his former comrade with whom, just a few years earlier, he had cultivated dreams of power.
Trên thực tế, trong khi vị Hoàng đế đang bận rộn di chuyển từ Ý, viên tướng patricius et magister militum gốc rợ dồn lại quanh những viên quý tộc thuộc phe đối lập Hoàng đế cho tới những đồng đội cũ của ông, chỉ là một vài năm trước đó, ông đã gầy dựng được mộng quyền bính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aristocrat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.