arisen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arisen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arisen trong Tiếng Anh.

Từ arisen trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện, diễn ra, hồi sinh, xuất thân, đột xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arisen

hiện

diễn ra

hồi sinh

xuất thân

đột xuất

Xem thêm ví dụ

Now for me, task shifting is an idea with truly global significance, because even though it has arisen out of the situation of the lack of resources that you find in developing countries, I think it has a lot of significance for better- resourced countries as well.
Đối với tôi, chuyển dịch công việc là một ý tưởng có ý nghĩa toàn cầu thực sự, bởi vì ngay cả khi nó đã phát sinh từ tình hình thiếu nguồn lực mà bạn thấy ở các nước đang phát triển, tôi nghĩ rằng nó cũng có rất nhiều ý nghĩa đối với các quốc gia có nguồn lực tốt hơn.
How had this crisis arisen?
Tại sao tình thế nguy cấp này nảy sinh?
Complex manufacturing and construction techniques and organizations are needed to make and maintain these new technologies, and entire industries have arisen to support and develop succeeding generations of increasingly more complex tools.
Các kỹ thuật và tổ chức sản xuất và xây dựng phức tạp là cần thiết để tạo ra và duy trì các công nghệ mới này, và toàn bộ các ngành công nghiệp đã phát triển để hỗ trợ và phát triển các thế hệ tiếp theo của các công cụ ngày càng phức tạp hơn.
Life cannot have arisen by chance.”
Sự sống không thể nào xuất hiện một cách ngẫu nhiên được”.
This is probably not the first relationship in which this boundary issue has arisen.
Đây có lẽ không phải là mối quan hệ đầu tiên xuất hiện vấn đề ranh giới này.
The head and neck are the most common parts of the body licked; this behaviour may have arisen out of utility because lions cannot lick these areas themselves.
Đầu và cổ là bộ phận phổ biến nhất của cơ thể khi liếm; hành vi này có thể phát sinh từ tiện ích vì sư tử không thể tự liếm những khu vực này.
According to Taking Stock, concerns over inequality have arisen despite Vietnam’s rapid long-term growth with only modest increases in income inequality.
Theo báo cáo Điểm lại, về tổng thể, Việt Nam đã đạt được tăng trưởng nhanh với tỷ lệ tăng khiêm tốn về bất bình đẳng thu nhập theo thời gian.
How has God’s woman (a) ‘arisen,’ and (b) “shed forth light”?
“Người đàn bà” của Đức Chúa Trời đã a) “dấy lên”, và b) “sáng lòe ra” như thế nào?
‘For the sake of’ must have arisen as a rare mutation.
Cụm từ “the sake of” chắc phải được phát sinh như là một đột biến hiếm gặp.
(John 7:52) Many translators and researchers suggest that the Pharisees were making a sweeping generalization that no prophet ever has arisen or ever does arise out of lowly Galilee.
Nhiều dịch giả và nhà nghiên cứu cho rằng theo câu này, những người Pha-ri-si có nhận định chung là không bao giờ có nhà tiên tri nào xuất thân từ xứ Ga-li-lê nghèo hèn.
When complications have arisen, Jehovah has promptly taken steps to minimize the bad consequences of what happened.
Khi vấn đề xảy ra, Ngài đã nhanh chóng hành động nhằm hạn chế hậu quả.
Originally, operons were thought to exist solely in prokaryotes (which includes organelles like plastids that are derived from bacteria), but since the discovery of the first operons in eukaryotes in the early 1990s, more evidence has arisen to suggest they are more common than previously assumed.
Ban đầu, các operon được cho là chỉ tồn tại trong sinh vật nhân sơ (bao gồm các bào quan như lạp thể có nguồn gốc từ vi khuẩn), nhưng kể từ khi phát hiện ra những operon đầu tiên trong sinh vật nhân chuẩn vào đầu những năm 1990, chúng phổ biến hơn so với giả định trước đây.
For while they have evolved to overcome a host of obstacles, the most recent has arisen so quickly and at such scale that the species find themselves overwhelmed.
Dù đã tiến hóa để vượt qua một loạt các chướng ngại vật, chướng ngại gần đây nhất đã phát sinh quá nhanh chóng, với một quy mô khiến các loài này cảm thấy bị choáng ngợp.
The East Asian tradition is different from the Roman tradition, having arisen separately.
Truyền thống Đông Á là khác biệt với truyền thống La Mã, phát sinh một cách riêng biệt.
Nakhthorheb persuaded Agesilaus to join his side by taking advantage of the several disagreements that had arisen between the Spartan king and the pharaoh.
Nakhthorheb đã thuyết phục Agesilaus cùng tham gia với ông ta bằng cách lợi dụng những bất đồng nảy sinh giữa vị vua Sparta với vị pharaon.
An adequate risk management system must be implemented in order to identify, measure, manage and monitor appropriately all investment risks arisen through the SIF AIF investment strategy.
Một hệ thống quản lý rủi ro đầy đủ phải được triển khai để xác định, đo lường, quản lý và giám sát một cách thích hợp tất cả các rủi ro đầu tư phát sinh thông qua chiến lược đầu tư SIF AIF.
In many societies, controversy and debate have arisen over the ethics of eating animals.
Trong nhiều xã hội đã phát sinh các cuộc tranh cãi và tranh luận về những vấn đề đạo đức của việc ăn thịt động vật.
Controversy has subsequently arisen about the sinking of Independence, as it is claimed that she was loaded with barrels of radioactive waste at the time of her sinking, and that the waste has subsequently contaminated the wildlife refuge and commercial fisheries associated with the Farallon Islands.
Những cuộc tranh cãi sau đó đã nổ ra về việc đánh chìm Independence, xoay quanh việc dư luận cho rằng nó đã được chất lên các thùng chứa chất thải phóng xạ vào lúc nó được đánh chìm, và các chất thải này đã gây hại cho môi trường sinh sống hoang dã và ảnh hưởng đến công nghiệp đánh cá của quần đảo Farallon.
Science News says: “It seems as if such particular and precise conditions could hardly have arisen at random.”
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”.
The rights of investors and of creditors concerning a sub-fund or which have arisen in connection with the creation, operation or liquidation of a sub-fund are limited to the assets of that sub-fund (i.e. Protected Cell Concept), unless a clause included in the constitutional documents provide otherwise.
Quyền của nhà đầu tư và chủ nợ liên quan đến một quỹ phụ hoặc đã phát sinh liên quan đến việc tạo ra, vận hành hoặc thanh lý quỹ phụ được giới hạn trong tài sản của quỹ phụ đó (nghĩa là Khái niệm tế bào được bảo vệ), trừ khi một điều khoản có trong các tài liệu hiến pháp quy định khác.
Abiogenesis, or informally the origin of life, is the natural process by which life has arisen from non-living matter, such as simple organic compounds.
Nguồn gốc của sự sống (abiogenesis), là quá trình tự nhiên mà sự sống phát sinh từ vật chất không sống, chẳng hạn như các hợp chất hữu cơ đơn giản.
So it's an ancient pathway, because it must have arisen a long time ago in evolution such that it still works in all these animals.
Vậy chúng tuân theo một quy luật từ tổ tiên, vì chúng đã tồn tại từ rất nhiều năm trước trong tiến hoá. mà vẫn hiện hữu trong các loài động vật này.
For the intellect has given up its nature to please the will; the man now has thus arisen imagines what does not exist.
Bởi vì tất cả trí năng là để làm vừa lòng ý dục, nên bây giờ con người tưởng tượng ra những chuyện không có thực.
• Concerns over inequality have arisen despite Vietnam’s record of inclusive growth.
• Những quan ngại về bất bình đẳng vẫn phát sinh cho dù Việt Nam đạt thành tích về tăng trưởng đồng đều.
At Carnuntum, people begged Diocletian to return to the throne in order to resolve the conflicts that had arisen through Constantine's rise to power and Maxentius' usurpation.
Tại Carnuntum, dân chúng van nài Diocletianus trở lại ngai vàng, để giải quyết những xung độ đã phát sinh từ sự vươn lên quyền lực của Constantinus I và vụ soán ngôi của Maxentius.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arisen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới arisen

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.