armature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armature trong Tiếng Anh.

Từ armature trong Tiếng Anh có các nghĩa là cốt, vỏ giáp, lõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armature

cốt

noun

vỏ giáp

noun

lõi

noun

Xem thêm ví dụ

I just noticed that as I finished this skull, the armature wire that I had been used to holding it up was sticking out of the back just where a spine would be.
Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống
This is the armature, or core, that everything in Chamorro culture revolves around.
Đây là ý nghĩa cốt lõi rằng mọi thứ trong văn hóa Chamorro xoay tròn quanh nhau.
The field currents are much lower than the armature currents, allowing a moderate sized thyristor unit to control a much larger motor than it could control directly.
Dòng điện kích từ nhỏ hơn nhiều so với dòng điện phần ứng, cho phép các Thyristor cỡ trung bình có thể điều khiển một động cơ lớn hơn rất nhiều, so với điều khiển trực tiếp.
Although problems with the armature had been recognized as early as 1936, when cast iron replacements for some of the bars had been installed, much of the corrosion had been hidden by layers of paint applied over the years.
Tuy những vấn đề của khung giáp đã được phát hiện từ sớm vào năm 1936, khi đó những phần thay thế bằng gang cho một số thanh trụ đã được gắn, nhưng phần nhiều những chỗ ăn mòn bị che lấp bởi nhiều lớp sơn phủ lên trong nhiều năm.
So I replaced the metal armature with a soft, fine mesh of a fiber 15 times stronger than steel.
Do vậy, tôi đã thay thế vỏ kim loại bằng một mắt lưới mềm mại và chắc chắn có kết cấu vững chắc hơn thép 15 lần.
The armature structure was badly corroded, and about two percent of the exterior plates needed to be replaced.
Cơ cấu khung giáp bị ăn mòn một cách tệ hại, và khoảng 2% các đĩa tròn bên ngoài cần được thay thế.
This is armatures, electrical armatures, where they're getting the copper and the high-end steel from electrical motors out, and recycling them.
Đó cuộn ứng nơi họ lấy đồng và thép cao cấp từ các động cơ và tái chế chúng.
Another way of changing speed of a direct current motor is to change the voltage applied to the armature.
Một cách khác để thay đổi tốc độ của một động cơ hiện tại trực tiếp là để thay đổi điện áp được áp dụng cho phần ứng.
A shunt field (and any series resistor used for adjustment) may be directly connected across the armature terminals in parallel with the load.
Một từ trở mắc kiểu song song (shunt) (và bất kỳ điện trở nối tiếp nào được sử dụng để điều chỉnh) có thể được kết nối trực tiếp qua các đầu cực của phần ứng song song với tải.
Digital cameras Photo printers Car CD players DVD players Car navigation systems Heads-up displays Mabuchi motors are designated by a seven-digit type code, followed by three to six digits designating the armature winding specifications.
Máy ảnh kĩ thuật số Máy in ảnh Máy chơi CD xe Đầu đĩa DVD Hệ thống định vị xe ô tô Hệ thống hiển thị kính lái Động cơ Mabuchi được chỉ định bằng mã loại bảy chữ số, tiếp theo là ba đến sáu chữ số chỉ định các thông số kỹ thuật cuộn dây phần ứng.
PC Magazine wrote, that assigning armatures to different frequencies allows for more detail in each specific range, so that deep lows and crisp highs get their own driver.
PC Magazine đã viết rằng việc đặt các amature cho các tần số khác nhau cho phép âm thanh được chi tiết hơn trong từng khoảng âm, khiến các âm trầm sâu và âm cao rõ nét đều có trình điều khiển riêng.
This genus differs from Discodoris by its lack of labial armature.
Chi này khác với Discodoris do thiếu vỏ giáp môi.
By August 1955, Japan Science and Industry Co., Ltd. was established as a joint venture with a major toy manufacturer, and an automatic armature coil winding apparatus was developed, thereby expanding production capacity to 30,000 motors per day.
Đến tháng 8 năm 1955, Công ty TNHH Khoa học và Công nghiệp Nhật Bản được thành lập như một liên doanh với một nhà sản xuất đồ chơi lớn, và một thiết bị quấn dây cuộn dây phần ứng tự động được phát triển, do đó mở rộng năng lực sản xuất lên 30.000 động cơ mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.