armed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armed trong Tiếng Anh.

Từ armed trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ trang, bằng vũ khí, có vũ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armed

vũ trang

adjective

The armed forces occupied the entire territory.
Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ.

bằng vũ khí

adjective

In addition, there were a number of armed robberies.
Thêm vào đó, có một số vụ cướp bóc bằng vũ khí.

có vũ khí

adjective

I have an armed intruder in the house.
một kẻ có vũ khí đột nhập vào nhà tôi.

Xem thêm ví dụ

However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
There, he was commissioned to the artillery as the least expensive arm of the service.
Tại đây, ông được bổ nhiệm vào lực lượng pháo binh, được xem là binh chủng rẻ tiền nhất của quân chủng lục quân.
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies.
Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Humanity is armed to the teeth with simple, effective solutions to poverty.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.
Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.
Laura stood up on the board and Pa held her safe by the arm, so she could see the town.
Laura đứng trên tấm ván có bố vòng tay đỡ để cô có thể nhìn thành phố.
Snow also reported: “[Joseph Smith] exhorted the sisters always to concentrate their faith and prayers for, and place confidence in ... those faithful men whom God has placed at the head of the Church to lead His people; that we should arm and sustain them with our prayers.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
I held her in my arms and her trembling spread to me.
Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi.
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Between 4 and 8 May 1945, most of the remaining German armed forces unconditionally surrendered.
Trong khoảng từ ngày 4 đến 8 tháng 5 hầu hết quân lính có vũ trang còn lại của Đức đều đầu hàng vô điều kiện.
I put my arm around this good bishop to give him my support—physically as well as spiritually.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
He once said regarding his people Israel, or Ephraim: “I taught Ephraim to walk, taking them upon my arms . . .
Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó...
One Parasite attempts to crawl into Shinichi's nose while he sleeps, but fails as Shinichi wakes up, and enters his body by burrowing into his arm instead.
Một ký sinh thú cố gắng bò vào lỗ tai của Shinnichi trong khi cậu đang ngủ nhưng thất bại do Shinnichi đang nghe tai nghe, nên ký sinh chấp nhận xâm nhập cơ thể cậu ta bằng cách đào hang vào cánh tay của Shinnichi.
The second wave was also armed with 230 lb bombs, and the third and fourth carried 600 lb (270 kg) bombs.
Đợt ném bom thứ hai cũng được trang bị bom 230 lb, trong khi đợt thứ ba và thứ tư trang bị bom 600 lb (270 kg).
The other option is for the dancer to bring her arms or leg in closer to her body once she returns to pointe.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
The One making His beautiful arm go at the right hand of Moses; the One splitting the waters from before them in order to make an indefinitely lasting name for his own self; the One making them walk through the surging waters so that, like a horse in the wilderness, they did not stumble?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
On 24 August 2016, the Turkish armed forces began a declared direct military intervention into Syria pursuing as targets both ISIL and the Kurdish-aligned forces in Syria.
Vào ngày 24 tháng 8 năm 2016, các lực lượng vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ đã bắt đầu một cuộc can thiệp quân sự trực tiếp được tuyên bố vào Syria theo đuổi với tư cách là mục tiêu của cả ISIL và các lực lượng liên kết với người Kurd ở Syria.
Throughout the development of the atomic bomb, Oppenheimer was under investigation by both the FBI and the Manhattan Project's internal security arm for his past left-wing associations.
Trong suốt thời kỳ phát triển bom nguyên tử, Oppenheimer nằm dưới sự điều tra bởi cả FBI lẫn đơn vị an ninh nội bộ của Dự án Manhattan vì những liên hệ với cánh tả trong quá khứ của ông.
Armed robberies occurred today in the Chicago area.
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago
The pirates were well armed and well prepared.
Các con Pyrros được huấn luyện quân sự rất khắt khe và chu đáo.
Those fingers and toes are just beginning to form this week , and the arms can even flex at the elbows and wrists .
Các ngón tay , ngón chân đó chỉ mới bắt đầu hình thành vào tuần này thôi , và cánh tay có thể đã gập ở khuỷu tay và cổ tay .
Patricia reached Spain with her baby daughter in her arms.
Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng.
We gotta arm ourselves.
Chúng ta phải trang bị vũ trang cho mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới armed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.