armateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armateur trong Tiếng pháp.

Từ armateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ tàu buôn, chủ tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armateur

chủ tàu buôn

noun

chủ tàu

noun

Xem thêm ví dụ

On doit s'armer.
Chúng ta phải trang bị vũ trang cho mình.
Il y a un code pour armer ces engins.
Những thứ này được gài mật mã.
b) Les Nations unies peuvent- elles empêcher le monde de s’armer ?
(b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không?
Cela nous rappelle les propos de Paul selon lesquels un chrétien doit s’armer de “l’armure complète de Dieu” pour pouvoir tenir ferme contre Satan et son monde. — Éphésiens 6:11-18.
Điều này khiến chúng ta nhớ lại Phao-lô có nhấn mạnh là một tín đồ đấng Christ phải mặc lấy “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” để có thể đứng vững chống lại Sa-tan và thế gian của hắn (Ê-phê-sô 6:11-18).
« Tandis que vous instruisez, guidez et aimez les enfants, vous pouvez recevoir la révélation personnelle qui vous aidera à forger et à armer des enfants vaillants et résistants au péché. »
Khi dạy dỗ, hướng dẫn, và yêu thương con cái, các anh chị em có thể nhận được sự mặc khải cá nhân mà sẽ giúp các anh chị em trong việc tạo ra và trang bị cho những đứa trẻ dũng cảm, có thể chống lại tội lỗi.
Je dois armer les bombes.
Chúng tôi đang chuẩn bị cài bom.
Et ce qui était étonnant pour moi -- et bien, il était assez génial, il tuait une mouche dans la maison avec un pistolet - mais ce qui était si étonnant pour moi était qu'il en savait juste assez pour l'armer.
Và điều tuyệt vời là và điều này thú vị chết đi được; bố tôi giết ruồi bằng một khẩu súng -- cái tuyệt là ở chỗ ông biết cần nạp bao nhiêu hơi là đủ.
5 Malgré tout, les nations continuent à dépenser de plus en plus d’argent pour s’armer.
5 Dù vậy, các quốc gia càng chi tiêu nhiều hơn về vũ trang.
Elle pourrait certainement être l'un derrière Arm-pocalypse maintenant.
Cô ta có thể chính là người đứng sau vụ Thủ-chiến này.
Quand vous en êtes au point où vous pouvez armer vos immeubles, vous devez tout d'un coup penser à l'architecture d'une façon très différente.
Khi bạn có thể vũ khí hóa những tòa nhà, bạn phải nghĩ về kiến trúc từ một góc độ rất khác.
Vincent, les cibles pourraient être en train de s'armer.
Vincent, chúng có thể có vũ khí.
10 Pierre fait un usage peu commun du verbe grec hoplisasthé, qui signifie ‘s’armer comme un soldat’.
10 Phi-e-rơ đặc biệt dùng động từ Hy Lạp ho·pliʹsa·sthe, nghĩa là “mang khí giới để làm lính trận”.
Jeffery a consacré la plus grande partie de sa vie professionnelle à commercialiser et à vendre des navires pour des armateurs basés en Grande-Bretagne et aux États-Unis.
Ông Jeffery dành phần lớn sự nghiệp trong ngành tiếp thị và bán hàng. Ông làm việc cho một công ty tàu quốc tế có văn phòng ở Anh Quốc và Hoa Kỳ.
Nous devons nous armer pour gagner la montagne de Pendle.
Chúng ta phải trang bị cho bản thân trước chuyến hành trình tới núi Pendle.
Pas assez de temps pour les armer, Ramon.
Chú ta không đủ thời gian để chế vũ khí, Ramon.
“ Il m’a fallu m’armer de patience, étudier la langue avec acharnement, et savoir rire de moi- même quand je faisais des fautes.
Tôi đã phải tập kiên trì, siêng năng học hỏi và cười trước sai sót của mình”.
* « La parole de Dieu... possède le pouvoir de fortifier les saints et de les armer de l’Esprit pour qu’ils puissent résister au mal, tenir fermement au bien et trouver de la joie dans la vie. »
* “Lời của Thượng Đế ... có quyền năng để củng cố các Thánh Hữu và chuẩn bị họ với Thánh Linh để họ có thể chống lại điều ác, giữ vững điều tốt, và tìm thấy niềm vui trong cuộc sống này.”
Étant donné qu’une personnalité comparable à celle du Christ a de multiples points communs avec l’armure spirituelle, les Écritures nous conseillent de nous ‘ armer ’ du même état d’esprit que Christ (1 Pierre 4:1).
(1 Phi-e-rơ 4:1) Vậy khi phân tích mỗi phần của bộ khí giới thiêng liêng, chúng ta sẽ dùng gương của Chúa Giê-su để cho thấy tầm quan trọng và sự hữu hiệu của bộ khí giới đó.
Le Kh-22 (complexe 22) fut conçu et mis-au-point par le bureau d'études MKB Raduga et utilisé pour armer le Tupolev Tu-22.
Kh-22 (Tổ hợp 22) được phát triển bởi phòng thiết kế Raduga và sử dụng để trang bị cho Tupolev Tu-22.
Ils doivent donc s’armer de patience.
Công việc này đòi hỏi phải kiên nhẫn.
À travers l’exemple de Jésus, Jéhovah nous enseigne que nous ne devons plus vivre pour nous- mêmes ; nous devons plutôt nous armer du même état d’esprit que Jésus Christ et vivre pour la volonté divine (2 Corinthiens 5:14, 15).
Qua gương mẫu của Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va đã dạy rằng chúng ta không nên sống vì chính mình nữa; mà trái lại phải được trang bị với cùng tâm tình của Chúa Giê-su và sống vì ý muốn của Đức Chúa Trời (II Cô-rinh-tô 5:14, 15).
On peut toujours armer les Masais et les faire braquer vers le sud.
Lúc nào chúng ta cũng có thể trang bị cho người Masai và chỉ cho họ tiến về nam.
Et qu'il pouvait tirer d'une distance de deux pièces et de ne pas endommager ce sur quoi elle était posée, parce qu'il en savait juste assez pour armer le fusil et tuer la mouche sans abimer ce sur quoi elle s'était posée.
Và ông có thể bắn nó từ cách xa hai căn phòng mà không làm hỏng cái chỗ nó đậu, bởi ông biết đích xác cần phải nạp bao nhiêu hơi đủ để giết con ruồi mà không làm hỏng cái nơi nó đậu.
Les limites du traité conduisent inévitablement à des compromis dans la conception des deux nouveaux navires, ainsi la classe Nelson sacrifie la puissance installée (et donc la vitesse) pour mieux armer et défendre les bateaux.
Những giới hạn của Hiệp ước chắn chắn dẫn đến những thỏa hiệp trong thiết kế của hai chiếc tàu chiến mới, và kết quả là lớp Nelson phải hy sinh động lực và tốc độ để được trang bị vũ khí và bảo vệ tốt.
Pour cela, il fallait s’armer de courage, vu le climat d’intolérance religieuse qui prévalait dans l’Autriche strictement catholique de l’époque.
Bước này đòi hỏi sự can đảm vì thành kiến về tôn giáo rất mạnh ở Áo, một nước đa số theo Công Giáo vào thời đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.