armé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armé trong Tiếng pháp.

Từ armé trong Tiếng pháp có các nghĩa là có, có cốt thép, có khí giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armé

verb (có (những cái tựa như vũ khí)

Et aucune armée humaine ne pourrait leur résister.
Và không đội quân con người nào thể chống lại chúng.

có cốt thép

adjective

có khí giới

adjective

Xem thêm ví dụ

S'il est pas chargé et armé, il tire pas.
À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được.
Les premiers modèles de Liberator sont utilisés comme transporteurs de fret non-armés à long rayon d'action.
Những kiểu Liberator đời đầu được sử dụng như là máy bay vận tải hàng hóa không vũ trang.
Tu as dis de venir armé et chargé.
Anh nói đến khiêu chiến.
Au XXe siècle, les conflits armés ont tué plus de civils que jamais auparavant.
Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết.
J'ai un homme armé dans la maison.
Có một kẻ có vũ khí đột nhập vào nhà tôi.
Deux gars armés valent mieux qu'un.
Hai tay súng dù sao cũng tốt hơn một.
Cette croisade, qui fut l'une des plus imposantes, avait été orchestrée par une confrérie secrète, le Prieuré de Sion et... son bras armé, l'ordre du Temple.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
« Deux hommes, tous les deux armés.
Hai người đàn ông, cả hai đều có vũ khí.
Tu vois le type armé, là-bas?
Thấy anh chàng bồng súng kia không?
Les joueurs seront armés.
Những người bên trong đảm bảo là khẳm tiền.
Jason Bourne est armé et extrêmement dangereux.
Jason Bourne có vũ trang và cực kỳ nguy hiểm.
Chaque sortie est encadrée de soldats armés ; certains portent des grenades pour parer à une fuite collective.
Mỗi tốp đi đều có lính mang súng vây quanh; vài tên mang lựu đạn để đề phòng một cuộc chạy trốn tập thể.
220 ) } Trois hommes armés vous faisaient face.
Có ba người trang bị vũ khí chống lại nàng.
Il est armé, et est un très bon tireur.
Cậu ta có vũ khí, và cậu ta là một tay thiện xạ xuất chúng.
On a repéré un groupe armé des Lannister.
Vừa phát hiện 1 nhóm quân càn quét của nhà Lannister.
Mais armés...
Nhưng nếu chúng thấy có vũ khí..
Selon le récit de la propriétaire d'un bar, appartenant à l'ethnie han, la confrontation a impliqué environ 3 000 Ouïghours, dont certains étaient armés de bâtons et couteaux.
Theo một nhân chứng người Hán, đụng độ xảy ra giữa cảnh sát và khoảng 3000 người Duy Ngô Nhĩ - một vài người mang theo gậy gộc và dao.
Il y a des centaines de parasites armés!
Thưa bà, có hàng trăm kẻ vô lại, vũ khí tận răng...
Il faut savoir que Sam Boga est extrêmement dangereux... et que lui et son groupe sont armés.
Công dân được cảnh báo rằng Sam Boga rất nguy hiểm và hắn cùng băng của hắn được vũ trang rất tốt.
Le porte-avions est ensuite armé durant un an avant que le commandant Arthur Power n'en prenne les commandes le 16 novembre 1938.
Chiếc tàu sân bay sau đó còn trải qua một năm để trang bị trước khi giao quyền chỉ huy cho vị thuyền trưởng đầu tiên, Arthur John Power, vào ngày 16 tháng 11 năm 1938, và được đưa ra hoạt động vào ngày 16 tháng 12 năm 1938.
15 Lorsque ma postérité et la postérité de mes frères auront dégénéré dans l’incrédulité et auront été frappées par les Gentils, oui, lorsque le Seigneur Dieu les aura investies de toutes parts, les aura cernées par des postes armés, aura élevé contre elles des retranchements, et lorsqu’elles auront été abaissées dans la poussière, de sorte qu’elles ne seront plus, néanmoins, les paroles des justes seront écrites, et les prières des fidèles seront entendues, et tous ceux qui auront dégénéré dans l’incrédulité ne seront pas oubliés.
15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên.
Toujours quatre hommes armés.
Luôn là bốn người đàn ông có vũ trang.
Il était armé de deux canons de 23 mm, quatre mitrailleuses et dix rails pour roquettes.
Nó được trang bị 2 pháo 23 mm, 4 súng máy và 10 rãnh phóng tên lửa.
(Ils se sont armés et sont allés au combat.)
(Họ tự trang bị vũ khí cho mình và lâm trận).
Les oikeioi auraient été armés avec les meilleures armes et armures, et montaient les meilleurs chevaux disponibles.
Chiến hữu kị binh sẽ cưỡi những con ngựa tốt nhất, và nhận được vũ khí tốt nhất hiện có.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới armé

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.