around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ around trong Tiếng Anh.
Từ around trong Tiếng Anh có các nghĩa là khắp, xung quanh, loanh quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ around
khắpadverb He frequently travels for work around the country, Sometimes overseas. Hắn thường đi lại làm ăn khắp nước, đôi khi ra nước ngoài. |
xung quanhadposition There's a white picket fence around Tom's house. Có một hàng rào cọc trắng xung quanh nhà của Tom. |
loanh quanhadjective It's cover so you can go around shooting at people. Là cái vỏ bọc để anh có thể đi loanh quanh bắn người. |
Xem thêm ví dụ
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein's theory of general relativity, around 1915. Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915. |
The photograph initially appeared in newspapers around the world, including on page 7 of The New York Times on September 12, 2001. Tấm ảnh ban đầu xuất hiện trên các mặt báo khắp thế giới, bao gồm trang 7 của tờ The New York Times vào ngày 12 tháng 9 năm 2001. |
You can zoom around very simply. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet. Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements. Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube. |
Neel Mehta from Google's security team wrote in his security blog: "This particular malware broadly targeted Vietnamese computer users around the world. Neel Mehta, kỹ thuật viên an ninh mạng của Google viết trên blog của mình: "Phần mềm xấu đó chủ yếu nhằm vào những người sử dụng máy tính bằng tiếng Việt trên toàn cầu. |
Gets kinda cold around here at night. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
You can show me around. Anh có thể đưa em đi tham quan. |
She'll come around, I promise. Cô ấy sẽ đến, bọn tớ hứa đấy. |
Robotic repair and maintenance could extend the lives of hundreds of satellites orbiting around the Earth. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Aceval revolves her writing around the theme of love. Chủ đề viết của Aceval xoay quanh tình yêu. |
Jesus looks around upon the things in the temple. Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ. |
And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" -- and then walks straight to that hole and escapes. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
And there's been tree fall all up around behind us. Có cây ngã phía sau chúng tôi. |
informants are all around us. Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta. |
He said he got tired of sitting around. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
This gives a fade-to-black TV experience around the ad breaks. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum. Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu. |
Ah, I just been seeing him around. Tôi có thấy anh ta quanh đây. |
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
But my head unwraps around what appears limitless, man's creative violence. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
And if you don't have people around you that tell you these things, and tell you, " You're not shit... " Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới around
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.