armpit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armpit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armpit trong Tiếng Anh.

Từ armpit trong Tiếng Anh có nghĩa là nách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armpit

nách

noun (cavity beneath the junction of the arm and shoulder)

Stay out of it or you're sleeping in my armpit.
Biến dùm đi, không ta cho mi ngủ trong nách đó.

Xem thêm ví dụ

Smelly armpit?
Mồ hôi nách?
Common places at which skin-to-skin chafing can occur are between the thighs and under the armpits.
Những nơi phổ biến mà ở đó mài mòn giữa da với nhau có thể xảy ra là giữa đùi và dưới nách.
Well, we really ought to talk about armpits, and I have to say that I do have particularly good ones.
À, nên nói về vùng nách, phải nói rằng tôi có vùng nách đặc biệt tốt.
As the President greets members of staff, Greta Bengsdotter, disguised as a 22-stone cleaner, will inject the President in the back of the neck with a dangerous new drug, hidden inside a secret compartment inside her padded armpit.
Khi Tổng thống ghé thăm nhân viên sứ quán, Greta Bengsdotter, đóng giả là nhân viên dọn dẹp nặng ký, sẽ tiêm vào gáy Tổng thống một loại thuộc mới cực kỳ nguy hiểm, giấu trong khoang bí mật kẹp bên dưới phần nách.
Other areas that can get seborrhea include the eyebrows , eyelids , ears , crease of the nose , back of the neck , armpits , groin , and bellybutton .
Các vùng khác có thể bị chứng tăng tiết bã nhờn như lông mày , mí mắt , tai , nếp gấp ở mũi , sau cổ , nách , háng , và lỗ rốn .
His left armpit node has antibodies for C.D. 11.
Nách trái có kháng thể với CD 11.
Up to my armpits in blood and shit.
Bằng cả máu và phân.
12 Then Eʹbed-melʹech the E·thi·oʹpi·an said to Jeremiah: “Please put the rags and the pieces of cloth between your armpits and the ropes.”
12 Ê-bết-mê-lết người Ê-thi-ô-bi nói cùng Giê-rê-mi: “Xin ông hãy lót giẻ và vải vào giữa nách với dây”.
Your armpits?
Dĩ nhiên là thật.
Only when the two women grabbed him under the armpits would he throw his eyes open, look back and forth at the mother and sister, and habitually say " This is a life.
Chỉ khi nào hai người phụ nữ nắm lấy dưới nách, ông sẽ ném đôi mắt của mình, nhìn lại và ra ở người mẹ và em gái, và thường xuyên nói " Đây là một cuộc sống.
She punched me in the armpit.
Bạn ấy ẩn tớ.
Gay and non-gay people's brains respond differently to two putative sex pheromones (AND, found in male armpit secretions, and EST, found in female urine).
Não người đồng tính và không đồng tính phản ứng khác nhau đối với hai chất dẫn dụ (pheromone) tình dục người (AND, tiết ra từ nách đàn ông và EST, có trong nước tiểu phụ nữ).
So that Jeremiah could cushion his armpits, easing any chafing as he was being pulled up from the muddy deep. —Jeremiah 38:11-13.
Để Giê-rê-mi có thể lót dưới nách hầu không bị chà xát khi được kéo lên từ hố bùn sâu.—Giê-rê-mi 38:11-13.
One of your three, his cell signal vanished in the armpit of Queens.
Tín hiệu điện thoại của một trong 3 người Xuất hiện lần cuối tại Queens.
And then, okay, I shave my armpits.
Và rồi, được rồi, tôi cạo lông nách.
'And one final touch, a squash ball under the armpit.
Cuối cùng là một quả bóng kẹp dưới nách.
Also , hair grows on the chest , the armpits , and even down there in the pubic region .
Ngoài ra , lông còn mọc trên ngực , nách và thậm chí ở vùng mu .
He was standing by the front door, dressed in white, hands tucked under his armpits, breath puffing from his mouth.
Ông đang đứng trước cửa, mặc đồ trắng, hai tay luồn hai bên nách, miệng thở ra những làn hơi.
After this explanation his sister would break out in tears of emotion, and Gregor would lift himself up to her armpit and kiss her throat, which she, from the time she started going to work, had left exposed without a band or a collar.
Sau lời giải thích này, em gái của mình sẽ phá vỡ trong nước mắt của cảm xúc, và Gregor sẽ nâng mình lên đến nách của cô và hôn cổ họng cô, cô, từ thời gian cô bắt đầu đi làm việc, đã tiếp xúc mà không có một ban nhạc hay cổ áo.
MS: Technology's not the way you want to describe something somebody's putting in their armpit.
MS: Chúng ta không miêu tả nó bằng công nghệ ai đó đang cố lảng tránh câu hỏi.
It makes your armpits juicy, you know?
Nó khiến vùng dưới cánh tay của bạn ướt luôn, bạn biết không?
They simply don't secrete those odorless precursors that the bacteria love to use to produce the smells that in an ethnocentric way we always thought of as characteristic of armpits.
Họ chỉ đơn giản là không tiết ra những tiền chất không mùi mà vi khuẩn thích sử dụng để sản xuất ra mùi với tư tưởng vị chủng như vậy ta luôn nghĩ đó là đặc trưng của vùng nách.
Sweaty armpit?
Hôi nách?
Occasionally we went in all the way up to our armpits, but thankfully never deeper than that.
Đôi lần chúng tôi ngã đau tới tận nách, nhưng may mắn là chưa bao giờ bị sâu hơn. Và chưa tới 5 tuần trước, sau 105 ngày,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armpit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.