axillary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ axillary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ axillary trong Tiếng Anh.

Từ axillary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nách, ở nách lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ axillary

nách

noun

to excise all of the axillary lymph nodes.
để lọai bỏ tất cả các hạch bạch huyết ở nách.

ở nách lá

adjective

Xem thêm ví dụ

The larvae feed on Eugenia axillaris, Psidium guajava and Psidium guineense.
Ấu trùng ăn Eugenia axillaris, Psidium guajava và Psidium guineense.
It was enough for her to make the decision to get her subsequent care with her private oncologist who, every time she went, examined both breasts including the axillary tail, examined her axilla carefully, examined her cervical region, her inguinal region, did a thorough exam.
Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng.
- axillary ( under the arm )
- đo ở dưới nách
And then if that node has cancer, the woman would go on to get the axillary lymph node dissection.
Và sau đó nếu hạch có ung thư, phụ nữ sẽ tiếp tục có sự bóc tách các nút bạch huyết.
The issue is whether Richard was indeed using the same specimen as Lamarck; the geographical origin is said to be different, and the descriptions do not match; for example in Lamarck's Cephalanthus chinensis the inflorescences are axillary whereas in Richard's Anthocephalus they are terminal.
Vấn đề là ở chỗ cho dù Richard quả thật có sử dụng cùng một mẫu vật như Lamarck hay không thì nguồn gốc địa lý được coi là khác biệt và miêu tả cũng không phù hợp; chẳng hạn trong Cephalanthus chinensis của Lamarck thì các cụm hoa mọc ở nách lá trong khi Anthocephalus của Richard thì chúng lại mọc ở đầu cành.
Women used to get really debilitating surgeries to excise all of the axillary lymph nodes.
Phụ nữ đã từng thực sự có những cuộc phẫu thuật mệt mỏi để lọai bỏ tất cả các hạch bạch huyết ở nách.
The larvae feed on Eugenia species including Eugenia axillaris, Eugenia foetida, Eugenia garberi, Eugenia procera and Eugenia rhombea.
Ấu trùng ăn Eugenia, bao gồm Eugenia axillaris, Eugenia foetida, Eugenia garberi, Eugenia procera và Eugenia rhombea.
You could also use a digital thermometer to take an axillary temperature , although this is a less accurate method .
Bạn cũng có thể sử dụng nhiệt kế số để đo nhiệt độ ở nách , mặc dù đây là cách đo thân nhiệt không chính xác lắm .
Choerospondias auriculata D.Chandra Choerospondias axillaris (Roxb.)
Chi này chỉ gồm 2 loài được chấp nhận: Choerospondias auriculata D.Chandra Choerospondias axillaris (Roxb.)
To take an axillary temperature : This is a convenient way to take a child 's temperature .
Kỹ thuật đo nhiệt độ ở nách : Đây là một phương pháp tiện lợi dùng để đo thân nhiệt cho bé .
In these cases , you can use the tympanic method ( with an electronic ear thermometer ) or axillary method ( with a digital thermometer ) .
Trong trường hợp như thế này thì bạn có thể sử dụng phương pháp đo nhiệt độ ở màng nhĩ ( bằng nhiệt kế đo tai điện tử ) hoặc phương pháp đo nhiệt độ ở nách ( bằng nhiệt kế số ) .
Although not as accurate as a rectal or oral temperature in a cooperative child , some parents prefer to take an axillary temperature , especially for kids who ca n't hold a thermometer in their mouths .
Mặc dù không chính xác như phương pháp đo nhiệt độ trực tràng hoặc đo nhiệt độ miệng đối với trẻ chịu hợp tác , nhưng hầu hết các bố mẹ đều chuộng phương pháp đo nhiệt độ ở nách hơn , nhất là đối với những đứa trẻ không ngậm nhiệt kế trong miệng được .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ axillary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.