arretrati trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arretrati trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arretrati trong Tiếng Ý.

Từ arretrati trong Tiếng Ý có các nghĩa là việc chưa làm xong, nợ còn khất lại, còn thiếu lại, arrears of salary, tieàn traû hoài toá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arretrati

việc chưa làm xong

(arrears)

nợ còn khất lại

(arrears)

còn thiếu lại

(arrears)

arrears of salary

(arrears)

tieàn traû hoài toá

(back pay)

Xem thêm ví dụ

Sei in arretrato di più di 6000 dollari.
Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô.
6 Potremmo anche prefiggerci di distribuire gli eventuali numeri arretrati che abbiamo.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
Ho convinto il proprietario a dilazionarci l'affitto arretrato.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
Carri girato passato con velocità furiosa e carichi di schiacciamento, portando, forse, tra il resto, l'agente della Compagnia di Assicurazione, che doveva comunque andare lontano; e di tanto in tanto la campana motore tintinnò dietro, più lento e sicuro, e più arretrato di tutti, come è stato poi sussurrato, è venuto che hanno appiccato il fuoco e ha dato l'allarme.
Toa xe bắn qua với tốc độ và tải nghiền tức giận, mang, không chừng, trong số phần còn lại, các đại lý của Công ty Bảo hiểm, những người đã bị ràng buộc để đi tuy nhiên đến nay; và bao giờ hết và anon chuông động cơ tinkled phía sau, chậm hơn và chắc chắn, và sau cùng của tất cả, như nó đã được sau đó thì thầm, đến họ là những người thiết lập lửa và đã đưa ra báo động.
Come possiamo fare buon uso dei numeri arretrati delle riviste?
Chúng ta có thể tận dụng những tạp chí cũ như thế nào?
Dal momento che i numeri arretrati delle riviste non risultano utili a nessuno se messi da parte o buttati via, dovremmo cercare di distribuirli.
Nếu tạp chí cũ chỉ nằm trong tủ hoặc bị bỏ đi thì không có ích cho ai, vì vậy chúng ta nên cố gắng phân phát chúng.
più di 20 anni fa, anche voi potete trovare “una borsa di sapienza” nei numeri arretrati di questa rivista.
phát hành cách đây hơn 20 năm, bạn cũng có thể tìm thấy “giá-trị sự khôn-ngoan” trong những số cũ của tạp chí này.
“Tengo alcuni numeri arretrati della Torre di Guardia e di Svegliatevi!
Claus kể lại: “Tôi giữ những số Tháp Canh và Tỉnh Thức!
BBC News riferiva, ad esempio, che nell’India sud-orientale una moglie si era suicidata perché in arretrato coi pagamenti relativi a prestiti che ammontavano all’equivalente di 662 euro.
Chẳng hạn, BBC News đưa tin về một người vợ ở đông nam Ấn Độ đã tự tử khi không thể trả món nợ tương đương 840 đô la Mỹ.
Il governo pensava che questa fosse un'area molto arretrata e che dovessimo metter su un progetto multimilionario per portare l'acqua dall ́Himalaya.
Chính phủ nghĩ rằng đây là khu vực rất lạc hậu, và ta nên mang đến một dự án hàng triệu đôla để đem nước từ dãy Himalaya.
Far accumulare le riviste arretrate senza mai usarle rivela scarso apprezzamento per questi preziosi strumenti.
Để cho báo cũ ứ đọng và không bao giờ dùng chúng là một dấu hiệu thiếu quí trọng giá trị của các công cụ quí báu này.
Sono in arretrato e non riesco a pagarlo, perché, se lo facessi, perderei la casa.
Tôi còn thiếu tiền, và tôi không thể trả những số tiền đó, và nếu tôi trả tiền đó thì tôi sẽ bị mất căn nhà của tôi.
Mettete sul tavolo tutto ciò che può servire per dare testimonianza: volantini, l’offerta in corso, le ultime riviste o anche numeri arretrati che trattano argomenti di particolare interesse, la Bibbia, il libro Ragioniamo, un foglietto d’invito per le adunanze con gli orari e l’indirizzo della Sala del Regno, una penna o una matita e le note di casa in casa.
Hãy bày ra trước mặt tất cả các tài liệu rao giảng mà bạn có thể dùng đến—giấy nhỏ, sách báo hiện hành, tạp chí mới nhất hoặc vài tạp chí cũ nhưng đáng chú ý, Kinh-thánh, sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận, một giấy mời đi nhóm họp với giờ giấc rõ rệt của các buổi nhóm họp và địa chỉ Phòng Nước Trời, một cây viết hoặc viết chì và các phiếu ghi chép từ nhà này sang nhà kia.
Ho scritto e ho scritto, ho liquidato tutti gli arretrati della mia corrispondenza, e poi a scrivere a persone che avevano alcun motivo per aspettarsi da me una lettera pettegola su nulla.
Tôi đã viết và đã viết, tôi thanh lý tất cả các truy thu các thư từ của tôi, và sau đó đã đi bằng văn bản cho những người không có lý do bất cứ điều gì để mong đợi từ tôi một lá thư kể chuyện về không có gì ở tất cả.
Spero che fra 50 anni si senta parlare delle mie terapie e che sconvolga il fatto che qualcuno sia sopravvissuto ad una scienza tanto arretrata.
Tôi hy vọng rằng 50 năm sau, khi nghe về cách chữa trị cho tôi, họ sẽ kinh sợ khi biết có người phải chịu thứ khoa học nguyên thủy như vậy.
Che dire dei numeri arretrati?
Còn những tạp chí cũ thì sao?
Erano o troppo pretenziosi o troppo arretrati nel momento in cui venivano realizzati.
Chúng quá khuếch trương, hoặc quá lỗi thời tại thời điểm hoàn thành.
La mia città è nel caos per colpa vostra"; "Arretrate, giratevi e smettetela di uccidere la mia gente"; e "Andatevene!".
Thành phố này trở thành một đống hỗn loạn là do lỗi các anh", "Quay đầu xe lại và ngừng ngay việc giết chết nhân dân của mình đi" và "Ra khỏi đây đi".
Non è tuttavia possibile richiedere alla filiale numeri arretrati del Ministero del Regno.
Tuy nhiên, các hội-thánh không thể viết thư về văn phòng Bê-tên để xin các số Thánh chức Nước Trời cũ đã in rồi trong quá khứ.
Anche se forse diamo la priorità alle riviste in corso, non c’è motivo per scartare quelle arretrate, perché le informazioni sono sempre attuali.
Dù trước nhất chú ý đến việc trình bày tạp chí hiện hành, chúng ta không nhất thiết phải gạt qua một bên những số cũ, vì nội dung báo cũ không bị lỗi thời.
Il vecchio detto che a Londra il viaggio avrebbe arretrato eightpence, e il tassista ha detto che deve preoccupare.
Cậu bé già nói rằng ở London, chuyến đi đã đặt anh trở lại eightpence và người đánh xe ngựa thuê cho biết anh ta nên lo lắng.
Anche quando si lascia una rivista arretrata si può informare il padrone di casa del privilegio di contribuire per l’opera di predicazione.
Khi để lại một tạp chí cũ, chúng ta có thể nói vắn tắt cho chủ nhà biết về việc đóng góp cho công việc rao giảng trên khắp thế giới.
Mai nessuno è rimontato da posizioni così arretrate.
Tôi chưa từng thấy ai xuất phát muộn đến vậy.
Facciamo buon uso dei numeri arretrati delle riviste
Tận dụng tạp chí cũ
Informare la congregazione dei numeri arretrati disponibili che i proclamatori possono usare nel ministero.
Cho hội thánh biết còn tồn những số tạp chí cũ nào để người công bố có thể dùng trong thánh chức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arretrati trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.