arricchire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arricchire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arricchire trong Tiếng Ý.
Từ arricchire trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm giàu, làm phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arricchire
làm giàuverb L'uranio che mio padre ha arricchito per te, e'tutta la sua eredita'. Uranium cha làm giàu cho ông chính là gia tài ông để lại. |
làm phong phúverb Alcuni di quei messaggi sono arricchiti da preziose foto di famiglia. Một số bức thư đó được làm phong phú thêm với các bức ảnh gia đình quý báu. |
Xem thêm ví dụ
L’indice dei versetti arricchirà la nostra lettura personale della Bibbia quando cerchiamo la spiegazione di versetti che ci sembrano vaghi o ci lasciano perplessi. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
Uno smodato desiderio di ricchezze può aver fatto dimenticare loro il consiglio biblico: “Quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio . . . e si sono del tutto feriti con molte pene”. — 1 Timoteo 6:9, 10. Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
Se siete stati incaricati di trattare qualche aspetto del ministero cristiano, potreste arricchire il discorso iniziando con una breve rassegna. Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát. |
Gli alberi e i rami caduti furono lasciati a decomporsi e ad arricchire il terreno. Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ. |
Non sempre Geova fa arricchire i suoi servitori, ma dà loro comunque tutto ciò di cui hanno bisogno per compiere la sua volontà. Không phải lúc nào Đức Giê-hô-va cũng làm cho tôi tớ ngài giàu có, nhưng ngài ban bất cứ thứ gì họ cần để thực thi ý muốn ngài. |
Una congiuntura imprevedibile riduce sul lastrico un uomo d’affari onesto e questo dà al suo concorrente disonesto la possibilità di arricchire. Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có. |
Nell’affannoso tentativo di arricchire, milioni di persone conducono una vita frenetica. Hàng triệu người đang hối hả làm giàu. |
L’apostolo cristiano Paolo scrisse: “Quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio e in molti desideri insensati e dannosi, che immergono gli uomini nella distruzione e nella rovina. Sứ đồ Phao-lô viết: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất. |
Perché la Bibbia dice che “quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio e in molti desideri insensati e dannosi, che immergono gli uomini nella distruzione e nella rovina”? — 1 Timoteo 6:9. Tại sao Kinh-thánh lại nói rằng “kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất”? (I Ti-mô-thê 6:9). |
È un modo per conferire dignità alle persone anziane e arricchire la nostra vita spirituale. Làm vậy là tôn trọng người lớn tuổi và làm phong phú đời sống thiêng liêng của chính mình. |
Incoraggiano la determinazione di arricchire? Sách đó có nuôi dưỡng sự quyết tâm làm giàu không? |
(Luca 21:1-4) Queste contribuzioni vengono impiegate per sostenere le spese e non vanno ad arricchire nessuno. Các sự đóng góp tự nguyện ấy được dùng để trang trải các chi phí của hội-thánh chớ không để làm giàu cho bất cứ cá nhân nào. |
“Quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio”. — 1 TIMOTEO 6:9. “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò” (I TI-MÔ-THÊ 6:9). |
“Quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio e in molti desideri insensati e dannosi, che immergono gli uomini nella distruzione e nella rovina” (1 Timoteo 6:9) “Những ai quyết chí làm giàu thì rơi vào cám dỗ, cạm bẫy, cùng nhiều ước muốn vô nghĩa tai hại, nhấn chìm người ta trong sự hủy hoại và diệt vong”.—1 Ti-mô-thê 6:9. |
Perché arricchire non dà uno scopo soddisfacente alla vita? Tại sao việc tìm kiếm của cải vật chất không đủ để có mục đích trong đời? |
Appropriatamente l’apostolo Paolo avvertì: “Quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio e in molti desideri insensati e dannosi, che immergono gli uomini nella distruzione e nella rovina. Vì vậy, sứ đồ Phao-lô có lý khi răn bảo: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt hư-mất. |
Quando speculazioni per arricchire in fretta si rivelano degli imbrogli, il solo a trarne vantaggio è il truffatore, che spesso sparisce prontamente. Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu. |
Anche se la mia famiglia accampava altre scuse, credo che il vero problema fosse il desiderio di arricchire. Mặc dù gia đình đưa ra những lý do bào chữa khác, tôi nghĩ rằng vấn đề thật là vì họ ham muốn được giàu có. |
In generale, la capacità di separare e arricchire i biomarcatori con precisione su scala nanometrica e in modo automatico apre le porte a uno studio più approfondito di malattie come il cancro, con applicazioni che vanno dal preparare i campioni, alla diagnostica, al controllo di resistenza ai farmaci, alla terapeutica. Nói rộng ra, khả năng có thể chia tách và làm giàu chỉ thị sinh học với sự chính xác ở cấp độ nano một cách tự động, mở ra cánh cửa để hiểu hơn về các loại bệnh ví dụ ung thư, với khả năng ứng dụng từ chuẩn bị mẫu đến chẩn đoán, và từ giám sát sự kháng thuốc đến liệu pháp. |
La musica, i messaggi e le testimonianze possono essere usate durante l’anno per arricchire le classi, le riunioni e le attività dei giovani. Phần âm nhạc, những sứ điệp và chứng ngôn có thể được sử dụng để làm phong phú các lớp học, buổi họp và sinh hoạt của giới trẻ trong suốt năm. |
In effetti la Bibbia mette la determinazione di arricchire in contrasto con l’essere contenti del nutrimento e di che coprirsi. Kinh-thánh đặt việc quyết trở nên giàu có tương phản với sự thỏa lòng với việc đủ ăn và đủ mặc. |
Se viviamo pienamente, possiamo sconfiggere l'odio e arricchire la vita degli altri. Nếu chúng ta sống đúng với chính mình, ta có thể đánh bại sự thù ghét và làm giàu thêm cuộc sống của mọi người |
Mi sento attratto da metodi per arricchire in fretta? Mình có bị cám dỗ trước những mánh khóe làm giàu nhanh chóng không? |
La prospettiva di arricchire in fretta esercitava una potente attrattiva. Triển vọng làm giàu tức khắc này là một sự thu hút mạnh mẽ. |
Come possiamo arricchire il nostro bagaglio di verità bibliche, e quali benefìci otterremo? Làm thế nào chúng ta làm đầy kho báu bằng những sự thật được tiết lộ, và lợi ích là gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arricchire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới arricchire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.