arroz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arroz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arroz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arroz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lúa, gạo, cơm, Gạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arroz
lúanoun (Hierba erguida, Oryza sativa, que crece en Asia del este en tierras húmedas y tiene los puntos de la flor que se inclinan y granos amarillos comestibles oblongos que llegan a ser blancos cuando están pulidos.) No, estos son de color bronce, como un grano de arroz. Không, mấy con này màu đồng, giống như hạt lúa. |
gạonoun Este arroz está contaminado por arsénico. Gạo này đã bị nhiễm độc asen. |
cơmnoun No quiero comer arroz cocido. tôi không muốn ăn cơm. |
Gạonoun (semilla de la planta Oryza sativa) Este arroz está contaminado por arsénico. Gạo này đã bị nhiễm độc asen. |
Xem thêm ví dụ
Tenemos alrededor de 200. 000 variedades de trigo, y entre 2 a 400. 000 variedades diferentes de arroz, pero se está perdiendo. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
¡ O cocinas mi arroz o yo te cocino! Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
Generalmente está asociada a la historia de un monje que prometió a los agricultores detener la lluvia y traer el buen tiempo en un momento en que la lluvia estaba arruinando las cosechas de arroz. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
¿Arroz? Có cháo không? |
Somos la barra del feijão con arroz. Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu. |
Y las cantaban solo cuando plantaban el arroz, como si estuvieran sembrando los corazones de los muertos en el arroz. Và họ sẽ hát những lời ấy chỉ những khi trồng lúa ngoài đồng, như thể họ đang gieo xuống đất quả tim của những người quá cố vào trong hạt gạo. |
En agosto de 1918, luego de las llamadas "Revueltas del arroz" (Kome Soudou), que se produjeron en más de cien ciudades y pueblos en protesta por la falta de comida y las prácticas especulativas de los mayoristas, el gobierno japonés se vio forzado a crear nuevas instituciones para distribuir los alimentos, especialmente en las áreas urbanas. Tháng 8 năm 1918, sau sự kiện được gọi là "Cuộc bạo loạn lúa gạo" (Kome Sōdō), nổ ra tại hơn 100 thành phố và thị trấn để phản đối tình trạng thiếu lương thực và việc đầu cơ của các nhà bán buôn, chính phủ Nhật Bản buộc phải tạo ra tổ chức mới cho việc quản lý phân phối thực phẩm, đặc biệt là ở các khu vực đô thị. |
¡ Estás poniendo porquerías en el arroz! Cậu đang làm hỏng hết mọi chuyện đấy! |
Máquina de arroz en Japón. Là loại giấm gạo của Nhật Bản. |
Si Butch se va a Indochina... quiero a un negro oculto en un plato de arroz, listo para matarlo. Nếu Burt tới Đông Nam Á, tao muốn một tên mọi đen trốn trong bát cơm bắn một viên đạn vào nó. |
" Arroz, papas, panqueques, frijoles. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
Es arroz combinado. Đó là cơm trộn mà. |
¿Pasteles de flor de arroz? Bánh gạo hoa à? |
¿Habeis cocinado arroz? Từng nấu cơm bao giờ chưa? |
A veces mamá me apartaba un poco de arroz solo, pero por lo general no recibía una alimentación adecuada. Vì vậy, thỉnh thoảng mẹ phải để dành cơm không cho tôi, nhưng thường thì tôi không được ăn uống đầy đủ. |
El arroz que toman en el almuerzo, y que comerán hoy, es plantado por mujeres inclinadas en una postura muy incómoda, millones de ellas, cada estación, en la estación del arroz, cuando trasplantan el arrozal con los pies en el agua. Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước. |
Una especie, el arroz (O. sativa), provee el 20 % de grano de cereales del mundo, siendo el cultivo de cosecha de mayor importancia mundial. Một loài, lúa tẻ (O. sativa) đóng góp 20% số ngũ cốc trên thế giới, là cây lương thực có tầm quan trọng toàn cầu. |
Esta zona subtropical es tan famosa por su comida que es conocida como la tierra del arroz y el pescado. Đây là một vùng cận nhiệt đới nổi tiếng với việc sản xuất thực phẩm, nên thường được gọi là vùng đất của gạo và cá. |
Ahí es donde se cultiva la mitad del arroz de Vietnam. Đó là nơi mà một nửa lượng gạo của Việt Nam được trồng. |
Aunque pierdan recibirán la bolsa de arroz. Dù chúng thua, chúng vẫn nhận được gạo. |
Entonces, ¿qué hemos aprendido de éstos animales con un cerebro del tamaño de un grano de arroz? Chúng tôi đã học được gì từ những con vật này với bộ não chỉ nhỏ bằng hạt gạo? |
El arroz es suficiente energía eléctrica para un día normal. Cơm là nhân tố để nạp năng lượng cho em mỗi ngày đấy. |
Y si el arroz se agota, entonces labraremos los campos y lucharemos otra vez Hết cơm hết gạo rồi, chúng tôi vừa cày ruộng vừa đánh tiếp |
La tía Lai, un tazón de arroz blanco con la sopa del día, pero para llevar. Thím Lài, một tô cơm trắng với canh; |
Todavía tengo que limpiar todo ese arroz. Tôi còn phải dọn dẹp nồi cơm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arroz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arroz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.