artífice trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artífice trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artífice trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ artífice trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ thủ công, tác giả, người sáng chế, người sáng tạo, Nghệ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artífice

thợ thủ công

(artisan)

tác giả

(author)

người sáng chế

(artificer)

người sáng tạo

(maker)

Nghệ nhân

(artisan)

Xem thêm ví dụ

Fue el primer gran artífice de la rehabilitación de su hermano, y dedicaría todo su tiempo, toda su energía y toda su fortuna para reunir en torno a sí un movimiento cada vez más poderoso para la revisión del caso de diciembre de 1894, a pesar de las dificultades de la tarea: «Después de la degradación, el vacío se hizo en torno nuestro.
Ông là người tiên phong đòi phục hồi danh dự cho em mình, vận dụng toàn bộ thời gian, sức lực và tài sản để tập hợp quanh mình một phong trào ngày càng mạnh mẽ đòi việc tái thẩm cho phiên tòa tháng 12 năm 1894, bất chấp những kó khăn: « Sau sự bãi chức , sự trống rỗng bao trùm lấy chúng tôi.
Un reloj sin un artífice.
Một chiếc đồng hồ không có bàn tay người thợ.
Usted, supongo es el principal artífice de este compromiso.
Ông, tôi nghĩ ông là kiến trúc sư trưởng cho việc thỏa hiệp này.
En su descripción de Dios, Teófilo agrega: “Él es Señor, porque señorea sobre todas las cosas; Padre, porque es antes que todas las cosas; Artífice y Hacedor, porque Él es el Creador y Hacedor de todas las cosas; Altísimo, porque Él está sobre todas las cosas; Omnipotente, porque todo lo domina y envuelve”.
Thê-ô-phi-lơ miêu tả thêm về Đức Chúa Trời: “Nhưng ngài là Chúa, vì ngài cai trị khắp cả vũ trụ; Cha, vì ngài có trước muôn vật; Đấng Tạo hóa, vì ngài là Đấng tạo ra và lập nên vũ trụ; Đấng Tối thượng, vì ngài cao cả hơn mọi vật; và Đấng Toàn năng, vì chính ngài cai trị và bao trùm cả mọi vật”.
(Salmo 139:14.) Junto con David, loemos y demos gracias a Jehová, nuestro maravilloso Artífice y Dios.
Chúng ta hãy cùng Đa-vít lấy lòng biết ơn mà ca ngợi Đức Giê-hô-va là Đấng Tạo hóa cũng là Đức Chúa Trời kỳ diệu của chúng ta!
En ese momento, yo sabía que ya no era más el artífice de mi vida.
Trong khoảnh khắc đó, tôi biết rằng mình đã không còn là chỉ huy cuộc sống của bản thân.
Fue el principal artífice de la insurrección armada conocida como el Grito de Lares y es considerado el padre del movimiento de la libertad puertorriqueña.
Ông là người chủ mưu trong cuộc cách mạng Grito de Lares và được coi là cha đẻ phong trào độc lập Puerto Rico.
¿Pues acaso dirá la obra del artífice: Él no me hizo?
Vì có khi nào một món đồ lại đi nói về người đã làm ra mình rằng: Người ấy không có làm ra tôi?
El escritor latino Appius Claudius Caecus (340 a. C.-273 a. C.) la usó en su obra Sententiæ para referirse a la capacidad de los seres humanos de controlar su destino y su entorno: Homo faber suae quisque fortunae (cada persona es el artífice de su propio destino).
Trong văn chương La tinh, Appius Claudius Caecus đã sử dụng thuật ngữ này trong Sententiæ, khi nói tới khả năng của con người trong kiểm soát vận mệnh của mình và những gì xung quanh: Homo faber suae quisque fortunae (Mỗi con người đều là nghệ nhân của vận mệnh mình).
9 ¿Nos asombra el ingenio de un artífice cuyas producciones son hermosas y funcionan bien?
9 Có khi nào bạn thán phục óc sáng tạo của người thợ thủ công chế ra những đồ vật tinh xảo và hoạt động tốt chưa?
3 el capitán de cincuenta, y el hombre respetable, y el consejero, y el artífice diestro, y el hábil orador.
3 Đội trưởng năm chục người, người quý phái, mưu sĩ, lương công, và thuật sĩ.
46 Y también Zila dio a luz a Tubal Caín, maestro de todo artífice en bronce y hierro.
46 Và Si La, nàng cũng sinh ra Tu Banh Ca In, là người rèn đủ thứ vật bằng đồng và bằng sắt.
David también testifica que este exaltado Rey es el Artífice y Hacedor de todo cuanto contemplamos en el espacio, al decir en Salmo 19:1: “Los cielos están declarando la gloria de Dios; y de la obra de sus manos la expansión está informando”.
Hơn nữa, Đa-vít chứng thật rằng Vua vinh hiển này là Đấng Sáng chế cũng là Đấng Tạo hóa của mọi vật mà chúng ta chiêm ngưỡng trong không gian. Ông nói nơi Thi-thiên 19:1: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm”.
" En la teoría que nos presentan, La Ignorancia Absoluta es el artífice; de modo que debemos enunciar como principio fundamental del sistema, que, con el fin de crear un máquina perfecta y hermosa, no es un requisito saber cómo hacerla.
" Trong thuyết mà ta nghiên cứu đến, sự vô minh tuyện đối ( Absolute Ignorance ) là kẻ sáng chế; để ta có thể khẳng định chắc như nguyên tắc cơ bản của toàn bộ hệ thống, mà, với mục đích hoàn thành được một cỗ máy đẹp và hoàn hảo, đó là điều kiện tất yếu không chỉ là làm như thế nào để chế tạo cỗ máy đó.
En ocasiones se acusa al propio Jesús de ser el artífice del engaño.
Việc buộc tội lừa đảo đôi khi nhắm thẳng vào chính Chúa Giê-su.
Solo un Dios de sabiduría infinita podría ser el artífice del milagro de la vida.
Chỉ có Đức Chúa Trời, với sự khôn ngoan vô tận, mới có thể khiến một đứa bé hình thành cách kỳ diệu như vậy.
El Artífice de la creación humana sabía desde el principio que ‘no era bueno que el hombre continuara solo’, y obró en consecuencia.
Là Đấng sáng tạo ra loài người, ngay từ thuở ban đầu Đức Chúa Trời biết rằng “loài người ở một mình thì không tốt”, và ngài đã giải quyết điều đó (Sáng-thế Ký 2:18, 21, 22).
¿A qué se debe que muchas personas perspicaces reconozcan que Dios es el artífice del milagro de la vida?
Tại sao nhiều người có suy nghĩ tin rằng sự ra đời của một đứa bé là công trạng của Đức Chúa Trời?
Un reloj sin un artífice.
Một chiếc đồng hồ không được tạo ra bởi người thợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artífice trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.