artesano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artesano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artesano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ artesano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nghệ nhân, thợ thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artesano

Nghệ nhân

adjective (persona que realiza labores de artesanía)

Incluso los más raros sobre artesanos capaces de crear máquinas de guerra.
Kể cả việc lạ lùng là tên nghệ nhân này có thể chế tạo được cổ máy chiến tranh.

thợ thủ công

adjective

En la cultura navajo, algunos artesanos y mujeres
Trong văn hóa Navajo, thợ thủ công và phụ nữ

Xem thêm ví dụ

“Soy escultor de vocación y estoy trabajando en una compañía de construcción, en la que empleo mis habilidades de artesano.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
Se encuentran las obras de los Artesanos Don Bosco.
Tân linh mục là thành viên linh mục đoàn Salêđiêng Don Bosco.
Los artesanos elaboraban una cerámica pintada en blanco, rojo y negro, con dibujos de animales o rostros humanos, o diseños geométricos.
Các nghệ nhân Ngưỡng Thiều đã tạo ra đồ gốm tráng men trắng, đỏ và đen với các họa tiết trang trí hình mặt người, động vật và các hình hình học.
16 Cuando un artesano se prepara para realizar su trabajo, lo primero que hace es escoger las herramientas que va a necesitar.
16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết.
¡ No quiero ser una tonta artesana!
Mình không muốn làm một thợ hàn ngốc nghếch thế này mãi!
Enrique IV, un promotor de las artes, invitó a cientos de artistas y artesanos para que vivieran y trabajaran en las plantas inferiores del edificio.
Vua Henri IV cũng là nhà bảo trợ nghệ thuật cho tất cả tầng lớp dân chúng, nhà vua cho mời hàng trăm nghệ sĩ và nghệ nhân đến sống và làm việc tại các tầng thấp trong tòa nhà.
Ciertamente, no hay muchos artesanos que logren tanto con tan poco.
Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này.
Solo soy un artesano.
Tôi chỉ là một công sai ở nha môn
¿Cuánto tensa el artesano las cuerdas?
Người thợ trống sẽ căng dây đến mức nào?
Bajo la influencia del espíritu santo, el trabajo de Bezalel en las obras del tabernáculo de Israel fue el de un experto artesano (Éxodo 31:1-11).
Dưới ảnh hưởng của thánh linh, Bết-sa-lê-ên được dùng làm các công việc khéo tay trong công trình xây cất đền tạm của dân Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11).
Nacieron ciudades que albergaron al creciente número de artesanos y comerciantes.
Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên.
Los malayos eran el segundo grupo étnico predominante hasta la década de 1860, trabajaban normalmente como pescadores, artesanos, o como asalariados viviendo en zonas rurales.
Người Mã Lai là dân tộc lớn thứ hai cho đến thập niên 1860, họ làm việc trong các lĩnh vực ngư nghiệp, thủ công nghiệp, hoặc là những người làm công ăn lương trong khi tiếp tục sống chủ yếu trong những kampung (làng).
1 Los artesanos tienen una gran variedad de herramientas.
1 Những người thợ dùng các dụng cụ đa dạng.
Al Kan le agradan los artesanos de todo tipo.
Khả Hãn rất thích những người nghệ sĩ ở mọi thể loại nào đi nữa.
A principios de 790, Escudo Jaguar III supervisó la instalación de Chan Muwan II en Bonampak, y contrató a los artesanos Yaxchilanos para conmemorar los murales de la Estructura I (con el anterior Chan Muwan).
Khoảng năm 790, vua Shield Jaguar III của Yaxchilan giám sát việc xây tượng Chan Muwaan II ở Bonampak, và ông đã thuê các nghệ nhân Yaxchilano hoàn thành để tưởng nhớ Chan Muwaan II (và Chan Muwaan trước đó) trong các bức tranh tường của "Cấu trúc I".
La alfarería es un oficio en el que el artesano está en contacto muy directo con el material que usa.
Người thợ gốm là một thợ thủ công cẩn thận dùng tay để nắn đất sét thành những bình đẹp đẽ.
El pueblo siguió llevando más, hasta que los artesanos fueron a decirle a Moisés: “La gente está trayendo mucho más de lo que el servicio precisa para la obra que Jehová ha mandado hacer”.
Các nghệ nhân cuối cùng phải nói với Môi-se: “Dân-sự đem đến dư bội-phần đặng làm các công-việc mà Đức Giê-hô-va đã phán dặn”.
Los autores de la Antigua Grecia, como Diphilus y Mnesitheus, describen su carne como "ligera" y "fácilmente digerible", y Plinio el Viejo escribió en su Historia Natural (77–79 AD) que su piel áspera fue valorada por los artesanos para pulir madera y marfil.
Một số học giả chẳng hạn như Diphilus và Mnesitheus đánh giá thịt của nó như là "đồ ăn nhẹ" và "dễ tiêu hóa" còn Pliny Già, tác giả của cuốn Naturalis Historia (Lịch sử tự nhiên, 77-79) mô tả da thô ráp của nó được những người thợ thủ công dùng để đánh bóng đồ gỗ và ngà voi.
Cuando la caja está terminada, el artesano convierte ese esqueleto de madera en un instrumento musical único.
Khi đục xong phần thân, người làm trống khéo léo biến nó từ một khuôn gỗ rỗng thành một loại nhạc cụ độc đáo.
Como sabe, los artesanos son muy calificados.
Và như bà biết đấy, thưa bà, công nhân có kỹ thuật rất cao.
Gengis también estableció una colonia de artesanos chinos y agricultores en Kem-Kemchik después de la primera fase de la guerra Mongol-Jin.
Thành Cát Tư Hãn đã ổn định nhóm thợ thủ công và nông dân Trung Quốc tại Kem-kemchik trong giai đoạn đầu tiên của cuộc chiến Mông-Kim.
2:14. ¿Por qué difiere aquí el origen del artesano del que se da en 1 Reyes 7:14?
2:14—Tại sao gốc gác của người thợ thủ công ghi nơi đây khác với điều được ghi nơi 1 Các Vua 7:14?
5 ¿Cómo es posible que alguien tan culto, que había tenido el honor de estudiar “a los pies de Gamaliel”, fuera un simple artesano?
5 Làm thế nào mà một người từng được “chính Ga-ma-li-ên dạy dỗ” như Phao-lô lại biết nghề may lều?
Así que para Aristóteles ese tipo de flexibilización, de excepción a la regla e improvisación que se observa en los artesanos consumados, es justo lo que se necesita para ser artesano de la habilidad moral.
Do đó với Aristotle, việc bẻ cong luật lệ, tìm những trường hợp ngoại lệ và tìm cách tự ứng biến mà bạn thấy ở những người thợ thủ công lành nghề chính xác là những gì bạn cần để trởi thành một "người thợ lành nghề" trong lĩnh vực đạo đức.
7 Los sacerdotes, los artesanos y otras personas que se ganaban la vida con la idolatría incitaban al populacho contra los cristianos, pues estos no participaban en prácticas idolátricas (Hechos 19:23-40; 1 Corintios 10:14).
7 Thầy tế lễ, thợ thủ công và người sống bằng nghề làm hình tượng đã xúi giục dân chúng chống tín đồ Đấng Christ vốn không dự vào các thực hành thờ hình tượng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artesano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.