articulación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ articulación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articulación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ articulación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ articulación

Khớp

noun (unión entre dos o más huesos, un hueso y cartílago o un hueso y los dientes)

Mis articulaciones me dicen que habrá una tormenta.
Khớp của tôi báo sắp có bão lớn rồi!

Xem thêm ví dụ

En las versiones modernas, una faja roja o borla se adjunta en la articulación de la vara y la cuchilla.
Trong các phiên bản hiện đại, một khăn hoặc tua rua màu đỏ được gắn vào khớp của cọc và lưỡi.
Mis huesos y mis articulaciones a partir de ardor.
Xương và các khớp của tôi nóng rang.
Dolor de garganta, molestias en las articulaciones.
Đau họng và các khớp.
Ella tenía muchos pero muchos nodos linfáticos palpables dolores de articulaciones y abdominales.
À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng.
El sistema inmunológico destruye tejidos sanos del cuerpo provocando dolor e inflamación en las articulaciones.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
Zbigniew explica: “A medida que pasan los años, la artritis reumatoide va robándome las energías, dañando una articulación tras otra.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
Y locamente jugar con las articulaciones de mis antepasados?
Và điên cuồng chơi với các khớp xương của cha ông của tôi?
Son normalmente en articulaciones pequeñas, ésta es en la rodilla.
Thường xảy ra ở các khớp nhỏ, còn ở đây cô ấy bị ở đầu gối.
Y el otro tiene artritis en una de las articulaciones del hombro, saben, no funciona bien por lo que camina así y podemos mover el brazo, de esta manera.
Còn chiếc kia bị trật khớp bả vai, nó không ổn lắm, nên nó đi như thế này, và chúng ta có thể di chuyển cánh tay theo cách đó.
Si desea mejorar su articulación, hable más despacio y esfuércese por no comerse ninguna sílaba.
Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết.
Habría dolor en las articulaciones.
Phải có đau các khớp.
Él decide cuál articulación quiere mover, con esos interruptores en el mentón.
Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.
Esta sujeto a la gravedad, tiene articulaciones, etc.
Nó chịu tác động bởi trọng lực, có các khớp cơ, vân vân.
La mayoría de los guardametas también llevan guantes para tener mayor eficacia en el agarre del balón y protegerse de lesiones en articulaciones.
Phần lớn thủ môn cũng đeo găng tay thủ môn để tăng độ dính với quả bóng, và để bảo vệ họ khỏi bị thương.
Construimos un brazo en el Instituto de Rehabilitación de Chicago ( RIC ) al que pusimos alguna flexión de muñeca y articulaciones de espalda para mover hasta seis motores, o seis grados de libertad.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
Construimos un brazo en el Instituto de Rehabilitación de Chicago (RIC) al que pusimos alguna flexión de muñeca y articulaciones de espalda para mover hasta seis motores, o seis grados de libertad.
Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do.
Una vez que John pudo incorporarse en la cama, comenzó a tallar una pata de palo con una ingeniosa articulación que hacía las veces de tobillo para un pie ortopédico.
Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả.
Gracias no me thankings, ni orgullo no me prouds, pero plena forma sus articulaciones bien ́ontra el próximo jueves
Cảm ơn tôi không thankings, cũng không tự hào tôi không prouds, Nhưng điều kiện khớp tốt của bạn ́gainst Ngày kế tiếp
¿Has tenido dolor en alguna articulación?
Cô có đau khớp không?
Las lesiones comunes pueden producir dolor durante décadas hasta que nuestras articulaciones literalmente dejan de funcionar.
Mà các cơn đau thông thường có thể dẫn tới những nỗi đau lớn hơn, khi mà các khớp xương của chúng ta gần như bị mài mòn tới mức khập khiễng.
El Sistema es un mecanismo impersonal una articulación de intereses de mierda.
Hệ thống là một chỗ máy vô cảm.
Las partes perpendiculares de la escalera lateral, como es usualmente el caso con los oscilantes, eran de tela cubierta de la cuerda, sólo las rondas eran de madera, por lo que en cada paso que se de una articulación.
Các bộ phận trực của cái thang bên này, như thường là trường hợp với những người đánh đu, dây vải được, chỉ có các viên đạn bằng gỗ, để ở từng bước có một khớp.
""" La señora Danbury sufría de dolor de articulaciones, y Elizabeth con frecuencia escribía la correspondencia para ella."
Phu nhân Danbury phải chịu đựng khớp xương đau nhức và Elizabeth thường viết những bức thư cho bà.
Si tuviera dolores de articulaciones en las manos, no podría tocar.
Tay đau thế thì chơi kèn sao.
Para los lentes, se dividen los paneles, se agregan articulaciones.
Những miếng kính gấp lại, bạn phải chia nhỏ tấm kính, thêm vào đường gợn sóng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articulación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.