artesanías trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artesanías trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artesanías trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ artesanías trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tàu, máy bay, nghề thủ công, nghề, thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artesanías

tàu

(craft)

máy bay

(craft)

nghề thủ công

(craft)

nghề

(craft)

thủ công

(craft)

Xem thêm ví dụ

Tiene una artesanía interesante, pero nada más.
Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi.
Hermosos collares de caracoles que se parecen a lo que podrían ver en una feria de artesanías, así como pintura ocre para el cuerpo, ha sido encontrada de hace unos 100,000 años atrás.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
En comparación, a su padre Eduardo I le costó alrededor de £ 15 000 construir el castillo y las murallas de Conwy, mientras que el ingreso anual de un noble del siglo XIV como Richard le Scrope era de alrededor de £ 600. Las historias anteriores de Eduardo II le consideraban poco educado, principalmente porque tomó su juramento de coronación en francés —en lugar de latín— y debido a su interés en artesanías agrícolas.
Để tiện so sánh, cha của Edward, Edward I, chi khoảng £15.000 để xây dựng lâu đài và tường thành ở Conwy, trong khi thu nhập hàng năm của một quý tộc thế kỉ XIV như Richard le Scrope là khoảng £600 một năm. ^ Edward II thuở thiếu thời được xem là không được giáo dục tốt, nguyên do chủ yếu là vì ông đã đọc tuyên thệ đăng quang bằng tiếng Pháp, thay vì tiếng La Tinh và vì ông có niềm say mê với thủ công nông nghiệp.
Desde niño me interesaron los deportes, los oficios, la artesanía y todo lo que fuera manual, siempre que no tuviera que ver con leer y escribir.
Khi còn nhỏ, tôi dễ chú tâm vào những môn như thể thao, thủ công, nghệ thuật và bất cứ việc gì liên quan đến đôi tay, miễn là không dính líu đến đọc và viết.
Hay una cualidad de artesanía y de precisión que es simplemente asombrosa y admirable.
Chúng có sự khéo léo và chính xác thật lạ thường mà cũng thật phi thường.
Hay una cualidad de artesanía y de precisión que es simplemente asombrosa y admirable.
Chúng có sự khéo léo và chính xác thật lạ thường mà cũng thật phi thường. Giống như công nghệ,
Cuando compramos un programa, no es como comprar artesanía o un caramelo, dónde es tuyo.
Khi bạn mua một phần mềm nào đó, không giống như mua bình hoa hay thanh kẹo, bạn hoàn toàn sở hữu chúng.
Sus artesanías ricamente decoradas gozaban de mucha estima entre la clase adinerada.
Các sản phẩm thủ công bằng da do ông làm ra rất sắc sảo và được giới nhà giàu ưa chuộng.
Osaka y Kyoto se convirtió ocupado los centros de producción de artesanía de comercio y, mientras Edo fue el centro para el suministro de alimentos y bienes de consumo urbanos esenciales.
Osaka và Kyoto trở thành những trung tâm thương mại và thủ công nghiệp tấp nập, trong khi Edo là trung tâm cung cấp lương thực và các loại hàng hóa cho đô thị.
Por eso la llamo tecno-artesanía.
Do đó tôi có thể gọi nó là sản phẩm kết hợp giữa thủ công và công nghệ.
Y procedió a llenarlo del espíritu de Dios en sabiduría, en entendimiento y en conocimiento y en habilidad para toda clase de artesanía’.”
Ngài phú cho người đầy-dẫy Thần của Đức Chúa Trời, sự khôn-ngoan, sự thông-sáng, và sự hiểu-biết, để làm mọi thứ nghề thợ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 35:30, 31).
Algunos elementos generalmente considerados como característicos de la cultura de vietnamita incluyen la veneración de los ancestros, respeto de los valores de la comunidad y familia, la artesanía y el trabajo manual, y la devoción al estudio.
Một số yếu tố thường được coi là đặc trưng của văn hóa Việt Nam khi nhìn nhận từ bên ngoài bao gồm tôn kính tổ tiên, tôn trọng các giá trị cộng đồng và gia đình, thủ công mỹ nghệ, lao động cần cù và hiếu học.
Jesse es descrito como un jugador novato, todavía aprendiendo cómo construir artesanías, pero apasionado sobre el mundo de Minecraft.
Jesse được mô tả như là một người chơi mới của Minecraft, vẫn đang học cách xây dựng và chế tạo nhưng có một đam mê với thế giới Minecraft.
Así que nos fijamos en esto y pensamos, vale, la artesanía es buena en ropa en pan y en las artes, pero lo artesanal no funcionará con células madre, así que tenemos que tratar esto.
Chúng ta nhìn vào nó và nghĩ, làm thủ công thật tuyệt, trang phục, bánh mì, đồ mĩ nghệ. Nhưng thủ công trong tế bào gốc không như vậy, chúng ta phải đương đầu với nó.
Y lo segundo, que anhelaba una artesanía más refinada y más técnica.
Và điều thứ hai mà tôi mong đợi là những tác phẩm có tay nghề và kỹ thuật điêu luyện hơn.
La fabricación artesanal de violines en Cremona es una antigua forma de artesanía propia de la ciudad de Cremona (Italia) donde desde el siglo XVI se ha desarrollado la producción de instrumentos de cuerda frotada tales como violines, violas, cellos y contrabajos.
Nghề sản xuất violin truyền thống tại Cremona là một hình thức thủ công điển hình của Cremona (Ý), nơi các nhạc cụ dây dùng vĩ như violin, viola, cello và contrabass được sản xuất kể từ thế kỷ 16.
También tenemos algunos objetos increíbles de Japón, centrados en la artesanía, conocida como "Made in Japan".
Chúng tôi cũng có một số vật tuyệt vời đến từ Nhật Bản, xoay quanh chủ đề nghề thủ công, mang tên "Tạo ra tại Nhật Bản."
Los primeros visitantes europeos fueron sorprendidos por la calidad de la artesanía y orfebrería japonesa.
Những vị khách châu Âu đầu tiên rất bất ngờ về chất lượng hàng thủ công mỹ nghệ và thép rèn của Nhật.
La mejor respuesta disponible es que que eran, literalmente, las obras de arte conocidas más tempranas, herramientas prácticas transformadas en objetos estéticos cautivantes, contempladas por sus formas elegantes y su trabajo como artesanía virtuosa.
Câu trả lời thích đáng nhất là chúng thực ra vốn là những chế tác nghệ thuật được biết đến sớm nhất công cụ làm việc dưới dạng những vật thể đẹp đẽ cả về hình dáng thanh nhã và kỹ thuật chế tác tinh vi.
Es cierto que los fabricantes de ídolos quizás les atribuyan vida y poder a sus artesanías.
Công nhận là những kẻ tạc tượng có thể quy cho công việc do tay mình tạo có sự sống và quyền lực.
Para ganarme la vida, hago artesanías de madera con forma de mariposa
Để sinh sống, tôi làm ra và bán những con bướm bằng gỗ dùng để trang trí
Una precursora regular le predica el mensaje de la Biblia en quichua de Imbabura a una vendedora de artesanías en el mercado de Otavalo, en el norte del Ecuador.
Một chị tiên phong đều đều chia sẻ thông điệp Kinh Thánh trong tiếng Quichua (Imbabura) cho người bán hàng tại một chợ bán đồ thủ công ở thành phố Otavalo, miền bắc Ecuador.
James, James, ya que te gustan las artesanías mira lo que Charles hizo con cabos de cerezas.
Hãy xem Charles vừa làm ra thứ gì từ thân cây anh đào này
Considere las destrezas que hombres y mujeres desarrollarán en lo referente a artesanía, arquitectura, jardinería ornamental, decoración del hogar, el arte y la música.
Bạn hãy suy-gẫm đến các tài-năng của nhiều người đàn ông và đàn bà có dịp mở-mang trong ngành thủ-công, kiến-trúc, vườn tược, trang hoàng nhà cửa, nghệ-thuật và âm-nhạc.
Lo ven, aunque la Revolución Industrial hizo mucho para mejorar la humanidad, también erradicó la misma habilidad que a mi abuelo tanto le gustaba, y atrofió la artesanía como la conocemos.
Bạn biết đó, trong khi cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động lớn tới sự phát triển của nhân loại, nó lại làm mất đi chính kĩ năng mà ông tôi yêu thích, và làm hao mòn kĩ thuật thủ công của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artesanías trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.