as though trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as though trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as though trong Tiếng Anh.

Từ as though trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứ như là, như thể, như thể là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as though

cứ như là

conjunction

“I felt that my parents were trying to wreck my social life, as though they didn’t want me to have any friends!” —Nicole.
“Mình có cảm giác là ba mẹ không thích mình vui chơi với ai, cứ như là họ không muốn mình có bạn!”—Nicole.

như thể

conjunction

You say it as though we're never going to meet again.
Anh nói như thể chúng ta sẽ không gặp nhau nữa.

như thể là

adverb

It's almost as though most of gravity has gone missing.
Cứ như thể là phần lớn trọng lực đã biến mất đâu đó.

Xem thêm ví dụ

It appears as though there's something written here in the language of the Highland Dwarf.
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.
It looked as though things were heading in the right direction.
Mọi chuyện xem như đang đi đúng hướng.
That memory could disappear just like that, as though a sponge had been passed over it?
Kí ức sao có thể mất sạch, như bị miếng bọt biển chà qua như vậy?
It sounded as though it could have been aimed in our direction.
Nghe âm thanh cứ như thể nhằm vào hướng chúng tôi.
I listened to it as though Jehovah were speaking directly to me.
Tôi lắng nghe như thể Đức Giê-hô-va đang nói với tôi.
It's as though the moral electromagnet is affecting us too.
Ý thức phân cực đang ảnh hưởng tới chúng ta.
If, now, you did indeed receive it, why do you boast as though you did not receive it?”
Nếu ngươi đã nhận-lãnh, thì sao còn khoe mình như chẳng từng nhận-lãnh?”
As though the subtle but swift changes Anne made in our daily life made me happy too.
Như thể sự thay đổi chóng vánh mà Anne đã gây ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng tôi cũng làm cho tôi hạnh phúc.
“It Seemed as Though Scales Fell From My Eyes”
“Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống”
And “it was as though the Lord had said [to him]: ‘Look, son.
Và “thể như Chúa đã phán [cùng ông]: ‘Này con.
We parleyed in the Song throne room as though Jia Sidao were the emperor.
Chúng ta đàm phán với Sidao trong phòng như thể hắn là Hoàng Đế.
It was as though habits of personal study and prayer would somehow fall into place.
Điều này giống như thể lề thói học hỏi cá nhân và cầu nguyện bằng cách nào đó rồi sẽ tự động xảy ra.
Ron looked as though he'd just been told he had to go and live in the Forbidden Forest.
Trông mặt Ron thì cứ như thể nó vừa nhận được lệnh đi vô khu Rừng Cấm mà sống vậy.
I felt as though we had shared all the experiences of my # years
Dường như chúng tôi đã chia sẻ # năm cuộc đời
“Second Officer: ‘I felt as though I could not move.
“Viên Chức thứ nhì: ‘Tôi cảm thấy như tôi không thể cử động được.
Snape looked as though Christmas had been canceled.
Vẻ mặt thầy Snape ỉu xìu như thể sắp đi ăn tiệc Giáng Sinh thì buổi tiệc bị hủy.
I felt as though a part of me died too.
Tôi cảm thấy như là một phần cơ thể mình cũng mất đi theo anh.
It looks as though the Douglas car is having trouble.
Có vẻ như xe của Douglas có vấn đề.
“It looks as though a bullet had—well, I won’t reach any hasty conclusions.
Giống như một viên đạn đã... Thôi được, tôi không nên có những kết luận vội vàng.
Indeed, I feel as though I have been raised from the dead!”
Nói thật, tôi thấy mình như thể đã chết đi sống lại!”.
So after 25 years I began to feel as though I was running dry.
Thế nên sau 25 năm tôi bắt đầu cảm thấy dường như mình đang khô cạn.
What did Paul mean when he said: “Let those who have wives be as though they had none”?
Phao-lô có ý gì khi ông nói: “Kẻ có vợ hãy nên như kẻ không có”?
Behave as though nothing extraordinary has happened.
Cứ coi như không có gì khác thường xảy ra.
As though nothing's happened?
Xem như chưa có gì xảy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as though trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.