as regards trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as regards trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as regards trong Tiếng Anh.

Từ as regards trong Tiếng Anh có các nghĩa là về, liên quan đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as regards

về

conjunction

Mr Darcy has not authorised me to make it public, especially as regards his sister.
Anh Darcy không cho phép em kể lại với thiên hạ, đặc biệt những chi tiết về em gái anh.

liên quan đến

adposition

Of course, suggestions as regards terminology should never become a subject of controversy.
Dĩ nhiên, những đề nghị liên quan đến từ vựng không nên biến thành đề tài tranh cãi.

Xem thêm ví dụ

(John 17:14) In part, this requires that we remain neutral as regards the world’s political affairs.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
In what ways has Christ refined his followers as regards morals?
Đấng Ki-tô tinh luyện các môn đồ về đạo đức qua những cách nào?
As regards motives, he did not trouble about them; motives are always to be found.
Còn về các động cơ thì ông chẳng quan tâm: thế nào mà chẳng tìm ra được động cơ.
As regards the people who are knowing their God, they will prevail.” —DANIEL 11:32.
“Dân-sự biết Đức Chúa Trời mình sẽ mạnh-mẽ mà làm” (ĐA-NI-ÊN 11:32).
As regards wisdom, how can we fittingly pray?
Chúng ta phải cầu-nguyện gì liên-quan đến sự khôn-ngoan?
How could greed be a problem as regards sexual pleasure?
Về sự khoái lạc của tình dục, làm thế nào sự ham muốn quá độ có thể là một vấn đề?
What position will Jehovah’s Witnesses continue to maintain as regards moral standards and the Christian brotherhood?
Nhân Chứng Giê-hô-va tiếp tục giữ lập trường nào về tiêu chuẩn luân lý và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ?
Such men are completely corrupted in mind, disapproved as regards the faith.
Tâm trí họ hoàn toàn bị bại hoại, họ không được Đức Chúa Trời chấp nhận vì không sống theo đức tin.
As regards his weapons,... he has absolutely no idea.
Nói về vũ khí của hắn, ổng hoàn toàn không biết gì.
What ironic situation has existed during the 20th century as regards war and peace?
Về vấn đề chiến tranh và hòa bình, tình trạng nghịch lý nào đã hiện hữu trong thế kỷ 20?
□ How do Jehovah’s people differ from the world as regards objectives?
□ Dân sự của Đức Giê-hô-va có những mục tiêu khác người thế-gian như thế nào?
As regards judgment, what will Jehovah do?
Nói về sự đoán xét, Đức Giê-hô-va sẽ làm gì?
As regards organization, what do we learn from the book of Exodus?
Khi đọc sách Xuất Ê-díp-tô Ký chúng ta biết đến điều gì liên-quan đến vấn-đề tổ-chức?
+ 13 As regards the wheels, I heard a voice that called to them, “Wheelwork!”
+ 13 Về các bánh xe, tôi nghe tiếng gọi chúng: “Hỡi các bánh xe đang quay, hãy đi!”.
Then I can tell the cardinal, as regards this woman . . .”
Vậy tôi có thể nói với Giáo chủ, đối với mụ đàn bà này... - Ngài cứ yên tâm. - Thế thôi ư?
As regards the people who are knowing their God, they will prevail and act effectively.
“Nhưng dân-sự biết Đức Chúa Trời mình sẽ mạnh-mẽ [chiến thắng, NW] mà làm.
First, as regards usefulness, older people continue to perform useful services.
Thứ nhất, là sự hữu dụng người già tiếp tục thực hiện những công việc quan trọng.
As regards the wicked, they will be cut off from the very earth.”
Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất”.
What responsibility do elders, as well as all other members of the congregation, have as regards confidential matters?
Trưởng lão cũng như mọi người trong hội thánh có trách nhiệm nào liên quan đến những điều bí mật?
With what problem as regards self-control are we born?
Chúng ta sinh ra với vấn đề khó khăn nào trong việc tự chủ?
What other pitfalls may arise as regards our prayers, and what doubtless is one reason for these pitfalls?
Có những cạm bẫy gì khác và chắc chắn một lý do là gì?
As regards truth, what is required of us?
Về lẽ thật, điều gì đòi hỏi nơi chúng ta?
14. (a) As regards sexual relations, what laws must we obey to make God happy?
14. a) Chúng ta phải vâng theo những luật pháp nào về sự giao hợp để làm đẹp lòng Đức Chúa Trời?
As regards the wicked, they will be cut off from the very earth.”
Nhưng kẻ gian-ác sẽ bị truất khỏi đất, và kẻ bất-trung sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
(Psalm 51:2, 3) To sin is to miss the mark as regards Jehovah’s standards.
Phạm tội là làm trật mục tiêu, không theo tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as regards trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.