as if trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as if trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as if trong Tiếng Anh.
Từ as if trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầm bằng, cầm như, như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as if
cầm bằngconjunction |
cầm nhưconjunction |
như làconjunction It looks as if it's going to rain. Trông như là sắp có mưa. |
Xem thêm ví dụ
One of my schoolteachers —a good man— was paraded around as if he were a criminal. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
" Please listen as if you... " Xin hãy lắng nghe khi ngài... |
Almost as if someone was trying to tell us something. Gần như là có ai đó đang muốn nói điều gì. |
It was as if they had been added to the scriptures. Thể như những từ đó đã được thêm vào thánh thư. |
Something about his face had changed, as if a curtain had been drawn across it. Nét mặt ông ta chợt thay đổi, như thể một tấm rèm đã được che ngang mặt. |
As if sheep don't need a shepherd guiding them. Nếu con cừu không cần một người chăn cừu dẫn lối |
Father went on as if there had been no interruption. Bố tiếp tục kể chuyện như thể chưa từng có bất cứ gián đoạn nào. |
Martha gave a little start, as if she remembered something. Martha đã đưa ra một khởi đầu nhỏ, như thể cô nhớ một cái gì đó. |
They're acting as if you were guilty. Họ làm như anh là người có tội vậy. |
Everyone there greeted us with handshakes and hugs as if we were old friends. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
“When my dad died, I felt as if someone had cut a giant hole in my safety net. “Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che nữa. |
"""'I'm sorry, Jacko,' he said, as if I, and not Bob Stanley, were his confederate." “‘Jacko, mình xin lỗi,’ hắn nói như thể bố, chứ không phải Bob Stanley là đồng minh của hắn. |
But for a full year, I felt as if I were torn in half. Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng. |
As always, he moved as if he were in no hurry to get anywhere in particular. Như thường lệ, anh di chuyển như thể anh không vội vã đi đến bất kỳ nơi nào hết. |
Hassan never talked about his mother, as if she’d never existed. Hassan chẳng bao giờ nói về mẹ, như thể bà ấy chưa bao giờ tồn tại. |
It was just as if he was selling the Great Teacher to those men! Việc này giống như là ông bán Thầy Vĩ Đại cho những kẻ kia! |
I saw faces looking calm, smiling, as if they had witnessed something profoundly beautiful in the church. Tôi thấy những khuôn mặt bình thản, mỉm cười, như thể họ đang chứng kiến điều gì đó đẹp tuyệt vời nơi nhà thờ. |
As if I give a damn about these Wesleyans, these wowsers. Tôi chẳng thèm quan tâm tới bọn Wesleyan này, bọn cuồng giáo. |
I felt as if the clouds had rolled away and all was as it used to be. Tôi cảm thấy như những đám mây cuộn và tất cả là vì nó được sử dụng để được. |
I shall look as if I were dead; and that will not be true . . ."" Tôi sẽ có vẻ như chết đi, và thật ra là không phải..."" |
As if we weren't there. Xem như bọn anh không tồn tại |
De Souza has said he wrote the script as if Hans Gruber were the protagonist. Ông cho biết ông đã viết kịch bản cứ như thể Hans Gruber là nhân vật chính. |
What if to insert flower flower just follow crazy woman seems as if? Những gì nếu để chèn Hoa Hoa chỉ làm theo người phụ nữ điên có vẻ như là nếu? |
It seemed at times as if he knew every brick in the place, every crack in every wall. Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường. |
Now, it's not as if it's all rosy in the marital bed either. Bây giờ, không thể coi rằng cuộc sống hôn nhân là toàn một màu hồng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as if trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as if
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.