as soon as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as soon as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as soon as trong Tiếng Anh.

Từ as soon as trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngay, ngay khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as soon as

ngay

adjective (immediately after)

I'll call as soon as I am at the airport.
Tôi sẽ gọi bạn ngay khi đến sân bay.

ngay khi

adverb

I'll call as soon as I am at the airport.
Tôi sẽ gọi bạn ngay khi đến sân bay.

Xem thêm ví dụ

Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
I'll be back just as soon as...
Anh sẽ về ngay sau khi...
Make sure they're ready to go as soon as we have those beans.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
The nurse says they're gonna try and operate on her as soon as they can.
Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ thể.
I came back as soon as I heard.
Ta trở về ngay khi biết tin.
As soon as I move these blocks together, it's going to move very fast.
Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh
As soon as I save a little, I'll get a super chopper.
Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái mô-tô khủng.
We need to do a grid search as soon as possible.
Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt.
As soon as you receive your assignment, read it over with that objective in mind.
Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí.
As soon as you get out of town there’s nothing but snowdrifts in all directions.
Ngay khi ra khỏi thị trấn, không còn thấy gì ngoài những đống tuyết ở mọi hướng.
We have to track him down as soon as possible
Cần phải xử lý sớm ạ.
I'll hit up my Dark Army contact as soon as you take off.
Tôi sẽ liên lạc với nhóm Dark Army ngay khi các anh lên đường.
I implore you to get rid of this evil as soon as possible . "
Tôi xin ngài hãy tống khứ thứ ma quỷ này đi càng sớm càng tốt . "
I promise, as soon as she wakes up, you'll be the first one to see her.
Tôi hứa, ngay khi cô ấy tỉnh lại, cậu sẽ là người đầu tiên gặp cô ấy.
I suppose you want to go back as soon as possible to London.
Tôi nghĩ ông muốn về London càng sớm càng tốt.
I will, of course, need to arrange transport back to Inverness as soon as possible.
Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt.
I was going to mention that to you as soon as I got the chance.
Tôi vừa định nói cho bà biết điều đó ngay khi có cơ hội.
Enlist the missionaries as soon as you can, and pray for heavenly help.
Hãy tận dụng sự giúp đỡ của những người truyền giáo càng sớm càng tốt, và cầu nguyện để có được sự giúp đỡ của thiên thượng.
As soon as Meteor had passed the border line, Bouvet opened fire on the German gunboat.
Ngay sau khi tàu Meteor vượt qua ranh giới, Bouvet đã nhả đạn vào pháo hạm của Đức.
You're gonna get it as soon as I finish.
Anh sẽ nhận được nó ngay khi tôi làm xong.
j.j, get some reporters here as soon as possible.
J.J, gọi vài phóng viên đến đây ngay khi có thể.
16. (a) What should we do as soon as possible with our Bible students?
16. a) Chúng ta phải làm gì với những người đang học Kinh-thánh với chúng ta ngay khi có thể được?
We're leaving as soon as the quillion has done its work.
Chúng ta sẽ đi ngay sau khi Hấp Pháp Thạch xong việc.
As soon as the last mission is completed, the player gets access to numerous cheat codes.
Ngay trước khi thực hiện nhiệm vụ, người chơi sẽ nhận được mã số kiểm tra.
As soon as I'm done, you set the detonator.
Ngay khi em hoàn thành thì anh hãy kích hoạt kíp nổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as soon as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.