as usual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as usual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as usual trong Tiếng Anh.
Từ as usual trong Tiếng Anh có các nghĩa là luôn luôn, mãi mãi, luôn, thông thường, bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as usual
luôn luôn
|
mãi mãi
|
luôn
|
thông thường
|
bình thường
|
Xem thêm ví dụ
The next hour was, as usual, a disaster. Một tiếng đồng hồ sau, như thường lệ, là thảm họa. |
Business as usual. Giao dịch như mọi khi. |
As usual, I was away on Sunday. Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật. |
The people of this town will go on with their lives as usual. Ngày tiếp theo đó, các hoạt động của những cư dân vẫn diễn ra như thường lệ. |
When I walked in, he was sitting at his desk, head in a journal, as usual. Khi tôi bước vào, ông đang ngồi bên bàn làm việc, chăm chú đọc tạp chí khoa học như thường lệ. |
They were, of course, surprised to hear this, but as usual, they were late for sacrament meeting. Dĩ nhiên, các em ấy rất ngạc nhiên khi nghe điều này, nhưng như thường lệ, các em ấy cũng đến trễ trong buổi họp Tiệc Thánh. |
And as usual, we were talking about the world's problems. Và như mọi khi, chúng tôi nói về những vấn đề trên thế giới. |
Start as usual -- ( Applause ) go the other way around the loop. Bắt đầu như bình thường, buộc theo chiều ngược lại. |
I did it to myself again, as usual. Em lại làm thế với bản thân như thường lệ. |
However, Bill came for the study as usual. Thế nhưng, anh Bill vẫn đến như thường. |
On Christmas morning , as usual , I was the first one up . Buổi sáng Giáng sinh , như thường lệ , tôi là người thức dậy đầu tiên . |
Talking, " la-la-la-la-la, " like this is business as usual. Nói, " la-la-la-la-la, " như thể đây là công việc thường nhật vậy. |
As usual, more dead than alive. Như thường lệ, chết nhiều hơn sống. |
But, as usual, you speak with more wisdom than all of the Mathers in history combined. Nhưng như thường lệ, thì anh đã đến nói chuyện với người trí tuệ nhất trong số tất cả người nhà Mather trong lịch sử cộng lại với nhau rồi đấy. |
I wish I could give you something juicier, but the shipyard closing was just politics as usual. Ước gì tôi có thể cho cô tin gì đó hay ho hơn, nhưng việc đóng cửa xưởng đóng tàu chỉ đơn thuần là chính trị thôi. |
The next day I stayed in the office until my boss left, as usual, around eight o’clock. Ngày hôm sau tôi ở lại văn phòng cho tới khi cấp trên của tôi ra về như thường lệ khoảng 8 giờ. |
There were two guards behind the desk as usual. Như thường lệ có hai bảo vệ ngồi ở bàn. |
An offensive here, as usual! Một cuộc tấn công ở đây, như thường lệ! |
Business as usual. Kinh doanh như bình thường. |
Day late and dollar short, as usual. Vẫn là quá muộn, như thường lệ. |
As usual, substitution relies on a key that has been agreed between sender and receiver. Sau đó, như thường lệ, việc thay thế dựa trên một chìa khóa mã được thống nhất từ trước giữa người gửi và người nhận. |
Late again, as usual. Lại trễ nữa rồi, như thường lệ. |
I was just running off at the mouth as usual. Anh chỉ vừa nói nhảm như thường lệ. |
Proceed with linking as usual, and data will flow into the EU-localized dataset. Tiếp tục liên kết như bình thường và dữ liệu sẽ được chuyển vào tập dữ liệu được bản địa hóa tại Liên minh Châu Âu. |
Now they can continue the trick as usual. Nhà Thanh vẫn duy trì thể chế tương tự như thời Minh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as usual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as usual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.