asegurado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asegurado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asegurado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asegurado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chắc chắn, an toàn, được bảo hiểm, người tham gia, người được bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asegurado
chắc chắn(safe) |
an toàn(safe) |
được bảo hiểm(insured) |
người tham gia(participant) |
người được bảo hiểm(insurant) |
Xem thêm ví dụ
Puerta asegurada. Cửa an toàn. |
Él ya se había asegurado la nominación demócrata a la gobernación en 1939, cuando Chandler dimitió y elevó a Johnson a gobernador para que Johnson podría nombrar a Chandler a la sede del Senado de EE.UU. dejado vacante por la muerte de MM Logan. Ông đã nhận được đề cử ứng cử viên Thống đốc đại diện cho Đảng Dân chủ vào năm 1939 khi Chandler đã từ chức vàJohnson thăng chức Thống đốc để Johnson có thể chỉ định Chandler vào ghế Thượng viện Hoa Kỳ còn trống của cái chết của MM Logan. |
«Es lógico», dijo Marshall, «que los Estados Unidos hagan lo que sean capaces de hacer para ayudar a la recuperación de la normal salud económica en el mundo, sin la cual no puede haber estabilidad política ni paz asegurada. Ông nói: "Điều rất hợp lý là Hoa Kỳ cần phải làm tất cả những gì có thể để giúp mang lại trạng thái lành mạnh cho nền kinh tế thế giới, mà không có nó sẽ không có sự ổn định chính trị và không có nền hòa bình vững chắc. |
Una sociedad en la que la garantía de los derechos no está asegurada, ni la separación de poderes determinada, no tiene Constitución. Bất kỳ xã hội nào mà các quyền này không được đảm bảo, và sự tản quyền không được thực hiện, sẽ không có Hiến pháp. |
El cargamento está asegurado. Gói hàng vẫn an toàn. |
Y yo que había asegurado a la reina, yo que había prometido a mi pobre ama... Và ta, ta đã đảm bảo với Hoàng hậu, ta là người đã hứa với nữ chủ nhân tội nghiệp của ta. |
Destrucción mutua asegurada ♫ Sự chắc chắn huỷ diệt lẫn nhau ♫ |
No has asegurado la zona. Cậu thất bại hoàn toàn trong việc kiếm soát chiến trường. |
Nos prometió la victoria y en su lugar nos ha asegurado destrucción. Hắn hứa giành chiến thắng và thay vào đó là tiêu diệt chúng tôi. |
En opinión de algunos eruditos, “la tierra de promisión, Canaán, es tomada en su sentido espiritual, y significa la patria celestial, el reino de Dios, cuya posesión está asegurada a aquellos que son mansos. Đối với nhiều người, “đất hứa, xứ Ca-na-an, được hiểu theo nghĩa bóng và tượng trưng cho quê hương ở trên cao, nước của Đức Chúa Trời, mà người nhu mì chắc chắn sẽ thừa hưởng. |
Habiendo asegurado el control de la zona Kinai, Nobunaga ahora tenía el suficiente poder como para subyugar a las provincias vecinas por lo que mandó a sus principales generales a cumplir con esta misión. Đã nắm chặt được vùng Kinai, Nobunaga nay đã đủ mạnh để cử các tướng của mình đi chinh phục các tỉnh xa. |
Una vez que esté asegurado... nos vamos a lo que se llama el pliegue vesicouterino. Khi xử lý xong... chúng ta chuyển đến cái được gọi là ống dẫn nước tiểu. |
En 1845 se convirtió en el primer secretario de Ibrahim bajá, acompañándolo en una misión especial a Europa. Abbás Pachá, quien sucedió a Ibrahim en 1848, mantuvo a Nubar en la misma posición, y lo envió en 1850 a Londres como su representante para resistir las pretensiones del sultán otomano, que estaba tratando de evadir las condiciones del tratado bajo el cual Egipto quedó asegurado bajo la familia de Mehmet Alí. Năm 1845, ông trở thành thư ký đầu tiên cho Ibrahim Pasha, người thừa kế rõ ràng, và cùng ông đi theo một sứ mệnh đặc biệt tới châu Âu Abbas Pasha, người kế vị Ibrahim năm 1848, đã duy trì Nubar với cùng cương vị và gửi ông vào năm 1850 tới London làm đại diện của ông chống lại các sự mở đầu của vị vua Ottoman, người đang tìm cách trốn tránh các điều kiện của hiệp định theo đó Ai Cập đã được bảo vệ gia đình của Muhammad Ali. |
Por eso, Jehová en su sabiduría se ha asegurado de que las “buenas nuevas del reino” se proclamen por todo el mundo y en cientos de idiomas. Nhằm mục đích đó, Đức Giê-hô-va khiến cho “tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời” được giảng ra khắp đất, bằng hàng trăm thứ tiếng. |
Todo asegurado. Xong rồi. |
El paquete está asegurado. Tóm được hắn rồi. |
Le contaron sobre un gran héroe llamado Aquiles, quien tenía la victoria asegurada cuando luchaba en batallas, pero cuando se retiraba la derrota era inevitable. Họ kể cho chàng về người anh hùng vĩ đại tên là Achilles, rằng bất cừ khi nào chàng tham chiến là cầm chắc thắng lợi còn khi chàng rút lui khỏi chiến trận thì thất bại là điều không tránh khỏi. |
Dependiendo del caso, tomador, asegurado y beneficiario pueden ser, o no, la misma persona. Chủ sở hữu và được bảo hiểm có thể hoặc không thể là cùng một người. |
La revista australiana Law Society Journal parece concordar en ello: “Las demandas y las declaraciones fraudulentas de los asegurados representan un gasto de millones de dólares al año para las compañías de seguros, y, de modo indirecto, para los asegurados”. Một tờ báo khác tại Úc (Law Society Journal) dường như đồng ý và xác nhận: “Những lời phát biểu hay khai báo gian lận của những người bị tai nạn đã gây hằng triệu Úc-kim tổn phí cho các công ty bảo hiểm, và một cách gián tiếp cho những người đóng tiền bảo hiểm khác”. |
Generalmente, en el pasado, estos paquetes de documentos de seguros fueron creados a) el rellenado manual de formularios, b) añadiendo formatos pre-impresos, c) editando plantillas y d) gráficos personalizados con la información requerida, entonces, manualmente se clasificaban e insertaban todos los documentos en un solo paquete, para después enviarlos por correo a los asegurados. Thông thường, trước đây, các gói tài liệu bảo hiểm này được tạo bằng cách a) gõ các chữ cái dạng tự do, b) thêm các tài liệu quảng cáo được in sẵn c) các mẫu chỉnh sửa và d) tùy chỉnh đồ họa với thông tin bắt buộc tài liệu thành một gói và gửi chúng cho người được bảo hiểm. |
La mitad del manuscrito de Hangzhou... está asegurada en 160 millones de dólares USA. Một nửa bức tranh ở Hàng Châu Được bảo hiểm với giá 160 triệu đô la |
Objetivo asegurado. Mục tiêu đã an toàn. |
Rocky, Alex y Money son tres delincuentes de Detroit que se ganan la vida ingresando a hogares asegurados por la compañía de seguridad del padre de Alex y vendiendo los artículos que llevan. Rocky, Alex và Money là ba người bạn ở Detroit sống bằng việc đột nhập và bán các đồ trộm được tại các căn nhà được bảo vệ mật mã bởi dịch vụ an ninh cung cấp bởi công ty của bố Alex. |
Asegurad el palacio. Thắt chặt an ninh cung điện. |
Quiero tener todo asegurado. Tao muốn nơi này khóa kín. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asegurado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asegurado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.