asediar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asediar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asediar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asediar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quấy rầy, bao vây, làm phiền, vây hãm, quấy rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asediar

quấy rầy

(harry)

bao vây

(to surround)

làm phiền

(harry)

vây hãm

(besiege)

quấy rối

(hassle)

Xem thêm ví dụ

No permitimos contenido que envíe mensajes con el objetivo de acosar, asediar o amenazar física o sexualmente a otros.
Chúng tôi không cho phép những nội dung gửi thông điệp quấy rối, bắt nạt hay đe dọa người khác về thể chất hoặc tình dục.
Tras la caída de Drogheda, Cromwell mandó una columna hacia el Ulster con el fin de asegurar el norte del país, y procedió a asediar Waterford, Kilkenny y Clonmel, en el sureste de la isla.
Sau khi chiếm Drogheda, Cromwell chia một cánh quân ra tiến về đánh Ulster ở miền bắc Ireland, còn ông tiếp tục dẫn quân chủ lực vây hãm Waterford, Kilkenny và Clonmel ở đông nam Ireland.
Más lejos, Gengis y Tolui, a la cabeza de un ejército de 50.000 hombres, pasaban de largo de Samarcanda y seguían hacia el oeste, con la intención de asediar primero Bujará.
Ngoài ra, Thành Cát Tư Hãn và Đà Lôi (Tolui), chỉ huy một đội quân khoảng 50.000 người, đi vòng qua Samarkand và tiến về phía tây để bao vây thành phố Bukhara trước.
El verbo asediar significa rodear o presionar de todos lados.
Từ quấy nhiễu có nghĩa là bao vây hoặc dồn ép từ mọi phía.
Al darse cuenta de que ha sido derrotado, Lex Luthor comienza a asediar la Torre Wayne.
Nhận ra rằng mình đã bị đánh bại, Lex Luthor bắt đầu tấn công Wayne Tower.
Si llegara a asediar Desembarco del Rey, los precios se triplicarán.
Nếu cô ta bao vây Vương Đô, giá tăng gấp 3.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asediar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.