asimismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asimismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asimismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asimismo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asimismo

cũng

adverb

Permítanme asimismo advertirles sobre cualquier tipo de arrogancia.
Tôi cũng cảnh cáo bất cứ hình thức ngạo mạn nào.

Xem thêm ví dụ

La casa fue asimismo una especie de centro de acogida para muchos discursantes itinerantes.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Asimismo, los anuncios para abortar tampoco se publicarán en tres nuevos países (Austria, Suiza y Bélgica), los cuales se suman a la lista de países en los que esta publicidad ya está prohibida.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
Asimismo podían recibir preparación para ciertas facetas de la adoración pública.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
Y asimismo, para los sobrevivientes del sufrimiento y la adversidad, que recordemos que no tenemos que vivir nuestras vidas siempre definidos por las cosas perjudiciales que nos han sucedido.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
Asimismo, podría averiguar que su rendimiento es bastante bueno en un mercado, pero no en otro, por lo que debería cambiar de estrategia y excluir todas excepto una o dos campañas de mercado.
Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường.
El santuario rechaza asimismo la construcción de una alternativa no religiosa sosteniendo que: "El Santuario Yasukuni debe ser el único emplazamiento conmemorativo para los militares caídos del Japón".
Tuy nhiên các giáo sĩ lại phản đối việc cho xây dựng một nơi tưởng niệm không nhằm mục đích tôn giáo như vậy, vì theo họ "Đền Yasukuni phải là nơi duy nhất vinh danh những người lính can đảm nhất của Nhật Bản".
Asimismo, pasó del Departamento de Servicio a Correspondencia, y luego a Jardinería.
Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược.
Asimismo, durante las dos guerras mundiales del siglo pasado, los ejércitos alemán, británico, francés y norteamericano dieron uso extenso al aerostato en misiones de reconocimiento.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Asimismo, busque en el(los) discurso(s) relatos, referencias de las Escrituras y declaraciones que le serán de ayuda para enseñar los principios y las doctrinas.
Cũng nên tìm kiếm các câu chuyện, các đoạn tham khảo thánh thư, và những lời phát biểu từ (các) bài nói chuyện mà sẽ giúp các anh chị em giảng dạy các nguyên tắc và giáo lý này.
2 Existen asimismo cinco mil seiscientos millones de corazones figurativos funcionando en la Tierra.
2 Cũng có 5.600.000.000 quả tim theo nghĩa bóng hay tấm lòng, đang hoạt động trên đất.
Asimismo, es miembro del Consejo Directivo en Seguridad Humana de las Naciones Unidas, de la Corte de Arbitraje de La Haya y del Diálogo Inter-Americano.
Tương tự như vậy, bà là thành viên của Hội đồng quản lý trong an ninh con người của Liên hợp quốc, Tòa án Trọng tài thường trực tại Hague, và đối thoại liên Mỹ.
Asimismo, el Reino “nunca será reducido a ruinas” en el sentido de que sus logros serán eternos (Daniel 2:44).
Ngoài ra, Nước Trời “không bao giờ bị hủy-diệt” vì những thành tích của nước ấy sẽ được bền vững mãi mãi.
Asimismo, prometía devolver la Iglesia ortodoxa griega a la obediencia del Papa.
Thêm vào đó, ông hứa sẽ đưa Giáo hội Chính thống Hy Lạp thuộc quyền Giáo hoàng.
Asimismo, podría aparecer en otras aplicaciones o en toda la Web a través de nuestras API para desarrolladores.
Thông tin này cũng có thể hiển thị trong các ứng dụng khác hoặc trên web thông qua các API nhà phát triển khác nhau của chúng tôi.
Asimismo, se podrán usar piezas reacondicionadas para reparar los productos.
Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa.
Asimismo deben seguir manifestando cualidades como “los tiernos cariños de la compasión, la bondad, la humildad mental, la apacibilidad y la gran paciencia”.
Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”.
Asimismo, nos ayuda a comprender por qué solo unos pocos cristianos participan de los emblemas de la Cena del Señor.
Điều này cũng giúp chúng ta hiểu tại sao chỉ một số tín đồ dùng những món biểu tượng trong Bữa Tiệc Thánh của Chúa.
8 Las otras cinco, aquellas a las que Jesús llamó discretas, acudieron asimismo con lámparas encendidas a aguardar la llegada del novio.
8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến.
Otras prácticas entre individuos no casados, como el coito oral o anal y la manipulación sexual de los genitales de otra persona, constituyen asimismo por·néi·a.
Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa.
Daniel 7:25 se refiere asimismo a un período de tiempo en el que ‘se hostigaría continuamente a los santos del Supremo’.
Đa-ni-ên 7:25 (NW) cũng nói đến một thời kỳ ‘các thánh của Đấng Rất Cao bị quấy rầy liên miên’.
Asimismo, mantenían residencias para “los prostitutos de templo [...] en la casa de Jehová” y sacrificaban a sus hijos en “el fuego a Mólek” (2 Reyes 23:4-10).
Trong đền thờ của Đức Giê-hô-va, họ xây những nhà chứa của bọn đàn ông làm điếm và còn thiêu con để tế cho thần Mo-lóc.—2 Các Vua 23:4-10.
Habiendo satisfecho las demandas de la justicia, Cristo ahora se adentra en el lugar de la justicia; o podemos decir que Él es justicia, tanto como Él es amor22. Asimismo, además de ser un Dios perfectamente justo, Él es un Dios perfectamente misericordioso23. Por tanto, el Salvador enmienda todas las cosas.
Sau khi thỏa mãn các đòi hỏi của công lý, giờ đây Đấng Ky Tô bước vào vị trí của công lý; hay là chúng ta có thể nói, Ngài là công lý, cũng giống như Ngài là tình yêu thương.22 Tương tự như vậy, ngoài việc là một Thượng Đế hoàn hảo công chính, Ngài còn là một Thượng Đế hoàn hảo đầy lòng thương xót.23 Vì vậy, Đấng Cứu Rỗi làm cho tất cả mọi điều được trở thành đúng.
18 Asimismo, recuerde que Jehová nunca prueba a nadie con cosas malas.
18 Chúng ta cũng nên nhớ rằng Đức Giê-hô-va không bao giờ dùng điều ác để thử thách ai (Gia-cơ 1:13).
Asimismo, tenga en cuenta que los editores cuya cuenta se ha inhabilitado por motivos relacionados con las políticas no pueden volver a participar en AdSense.
Ngoài ra, vui lòng lưu ý rằng nhà xuất bản bị vô hiệu vì lý do vi phạm chính sách sẽ không được phép tham gia vào AdSense nữa.
6 Jehová mira asimismo a los que ‘tiemblan ante su palabra’.
6 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va đoái tới người ‘nghe lời Ngài mà run’.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asimismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.