asistente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asistente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asistente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asistente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thuật sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asistente

thuật sĩ

noun

Xem thêm ví dụ

A partir de los cuartos de final, se utilizará el árbitro asistente de video (VAR).
Nó sẽ là trận chung kết được sử dụng video hỗ trợ trọng tài (VAR).
Era el único que podía hablar con los asistentes de vuelo.
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay.
Cuando una de las asistentes perdió su bolso, pensé que jamás lo encontraría.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Tzvika: Sí, tengo asistentes.
Tzvika: Có, tôi có những người trợ lý.
Fue la idea de su asistente de 28 años, Nick U'Ren.
Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi, Nick U'Ren.
Sin embargo, en muchas zonas de África, centenares de asistentes invaden el hogar del fallecido a la espera de un festín para el que a menudo se sacrifican animales.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
El quinto día de la asamblea, los asistentes de Japón, en su mayoría misioneros, iban a llevar quimono.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
Con el Asistente de Google, puedes comprar artículos, como comestibles y productos para el hogar.
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
Asistente.
Là trợ lý.
A finales de 1944, Himmler me nombró asistente personal de un general de las SS que estaba a cargo del castillo de Wewelsburg.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
Puedes hacer preguntas y completar tareas en algunos televisores con el Asistente de Google.
Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google.
Una lista de tipos MIME, separados por puntos y comas. Esta opción se puede utilizar para limitar el uso de esta entidad a archivos con tipos MIME coincidentes. Utilice el botón del asistente a la derecha para obtener una lista de los tipos de archivo existentes y poder elegir de entre ellos. Al seleccionar uno se rellenarán también las máscaras de los archivos
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Usted es un nuevo asistente que me envía, aunque no lo pedí, la Sociedad Científica cuyo Sentido es Serenar la Zozobra y el Sufrimiento.
Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ?
La Palm Pilot fue uno de los primeros PDA digital - asistente personal digital - y ayudó a manejar su listas de tareas y el calendario e información de contacto y notas.
Palm Pilot là một trong những đầu tiên PDA kỹ thuật số — trợ lý kỹ thuật số cá nhân — và nó đã giúp bạn xử lý của bạn để làm danh sách, và lịch, và liên hệ với thông tin và ghi chú.
Después de algunos años de trabajar en el seguro se ha convertido en asistente geodésica Niels Erik Nørlund, quien le asignó la tarea de creación de observatorios sismológicos en Dinamarca y Groenlandia.
Sau một vài năm làm việc trong ngành bảo hiểm, Inge trở thành trợ lý của nhà trắc địa Niels Erik Nørlund, giao nhiệm vụ thiết lập đài quan sát địa chấn ở Đan Mạch và Greenland cho bà.
En Polonia se celebraron en 1989 tres asambleas tituladas “Devoción Piadosa”. Entre los 166.518 asistentes había muchos procedentes de lo que entonces era la Unión Soviética y Checoslovaquia, además de otros países de Europa del Este.
Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác.
En mi segundo año de carrera, trabajé como asistente legal para un abogado defensor y conocí a muchos jóvenes acusados de asesinato.
Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người.
Tuve que rogar para que lo supieran Ward y mi asistente.
Ta đã phải cầu xin để được cho Ward và trợ lí của ta biết.
Este es mi asistente, Mesala.
Đây là trợ tá của tôi, Messalla.
Su asistente.
Trợ lý của anh.
Algunas congregaciones también cuentan con micrófonos para que los asistentes den sus comentarios durante las reuniones.
Và một số hội thánh cũng có micrô cho cử tọa sử dụng khi bình luận trong các buổi họp.
Cuando pares una alarma, selecciona las acciones que quieres que haga el Asistente, como informarte del estado del tráfico y qué tiempo hace, encender las luces y la cafetera, leer las noticias y mucho más.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Accede al Asistente para el marcado:
Truy cập Trình trợ giúp đánh dấu:
Si no te responde, obtén información sobre cómo configurar el Asistente de Google.
Nếu bạn không nhận được câu trả lời, hãy tìm hiểu cách thiết lập Trợ lý Google.
Pero recuerda, la asistente de laboratorio ha estado esperando en el otro lado, y es la segunda más rápida del grupo.
Nhưng nhớ rằng cô trợ lí đang đứng chờ ở bên này cầu, và cô ấy là người nhanh thứ 2 trong nhóm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asistente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.