asino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asino trong Tiếng Ý.
Từ asino trong Tiếng Ý có các nghĩa là lừa, người ngu, con lừa, con lùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asino
lừanoun Legammo la sua testa a un asino che la riportò al suo villaggio. Chúng tôi buộc đầu hắn vào một con lừa để nó chạy về làng của hắn. |
người ngunoun |
con lừanoun Legammo la sua testa a un asino che la riportò al suo villaggio. Chúng tôi buộc đầu hắn vào một con lừa để nó chạy về làng của hắn. |
con lùanoun |
Xem thêm ví dụ
Tu lo vuoi sul suo asino, Frank. Anh muốn lật đổ ông ấy, Frank. |
3 Ora non osavano ucciderli, a causa del giuramento che il loro re aveva fatto a Limhi; ma li colpivano sulle aguance, ed esercitavano autorità su di loro; e cominciarono a porre pesanti bfardelli sulle loro spalle e a sospingerli come si farebbe con un asino muto — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Poiché si preoccupava per la salute di questi animali da tiro, Dio disse agli israeliti: “Non devi arare con un toro e con un asino insieme”. Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
Perché la Bibbia dice di non “arare con un toro e con un asino insieme”, e come si applica ai cristiani questo comando relativo al giogo ineguale? Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô? |
Nel I secolo E.V. gli ebrei della Palestina conoscevano bene questo tipo di mulino, poiché Gesù menzionò “una macina da mulino come quella che viene fatta girare da un asino”. — Marco 9:42. Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn. |
Alcune circoscrizioni risolvevano il problema acquistando un asino o un cavallo ad uso del sorvegliante di circoscrizione. Các anh chị trong một số khu vực vòng quanh đã giải quyết vấn đề bằng cách mua một con lừa hoặc ngựa cho anh giám thị cưỡi. |
Forse nella tua carrozza c'e'qualche cazzo d'asino! Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy! |
Dopo aver ascoltato, il vecchio chiede loro di sellargli un asino col quale raggiungere il profeta di Dio. Sau khi nghe chuyện, tiên tri già bảo con mình thắng lừa để ông đuổi theo nhà tiên tri của Đức Chúa Trời. |
4 Se l’animale rubato viene trovato vivo in suo possesso — che si tratti di un toro, di un asino o di una pecora — il ladro deve dare un risarcimento doppio. 4 Nếu hắn còn giữ con vật bị đánh cắp và nó còn sống thì dù là bò đực, lừa hay cừu cũng phải bồi thường gấp đôi. |
Saladino pagò questo debito con 60.000 dinar, "meravigliosi manufatti", alcuni gioielli, un asino della migliore razza e un elefante. Saladin trả khoản nợ này với 60.000 dinar bằng những "hàng hoá được sản xuất tuyệt vời", một số đồ trang sức, một con lừa giống tốt nhất và một con voi. |
3 La frusta è per il cavallo, la briglia è per l’asino+ 3 Roi dành cho ngựa, cương dành cho lừa,+ |
A differenza di Israele, in che modo il toro e l’asino manifestano un senso di fedeltà? Trái với dân Y-sơ-ra-ên, bò và lừa đã tỏ ra trung thành qua những cách nào? |
Infermiera, testicoli d'asino, presto! Y tá đâu, mang tinh hoàn lừa lại mau! |
4 “Se vedi l’asino o il toro di tuo fratello cadere lungo la strada, non devi far finta di niente. 4 Nếu thấy lừa hay bò đực của anh em mình bị ngã trên đường thì không được cố tình làm ngơ. |
Wang, l'asino con la scabbia? Tay Uông Lư ghẻ lở ấy à? |
Gesù entrò in città a cavallo di un asino. Chúa Giê Su cưỡi một con lừa nhỏ vào thành. |
+ 5 Se vedi che l’asino di qualcuno che ti odia è caduto sotto il suo carico, non devi andartene ignorandolo. + 5 Nếu thấy lừa của người ghét ngươi bị ngã vì chở nặng thì chớ làm ngơ mà bỏ đi. |
Benché fossimo a metà settimana e ci fosse stato così poco tempo per avvisarle, arrivarono 25 persone, alcune a piedi e altre con l’asino. Dù là ngày thường trong tuần và báo cận giờ nhưng vẫn có 25 người đi bộ hoặc cưỡi lừa đến. |
Gli sellarono l’asino e lui ci montò sopra. Vậy, họ thắng yên lừa và ông leo lên. |
Sarai l'asino più vecchio della foresta. Là con lừa già nhất trong rừng. |
Per salire in città Gesù cavalca un asino, adempiendo quindi la profezia di Zaccaria 9:9. Lúc ấy, Giê-su đã làm ứng nghiệm lời tiên tri nơi Xa-cha-ri 9:9 nói về ngài cỡi lừa lên thành phố. |
(Isaia 1:3)* Il toro e l’asino sono animali da tiro familiari a chi vive nel Medio Oriente. (Ê-sai 1:3)* Bò và lừa là những thú vật dùng để kéo xe mà những người sống ở miền Trung Đông đều quen thuộc. |
+ 3 Farai lo stesso per il suo asino, per i suoi abiti e per ogni cosa che tuo fratello abbia perso e che tu abbia trovato. + 3 Đó là điều phải làm với lừa, quần áo hay bất cứ thứ gì anh em mình thất lạc mà mình tìm thấy. |
Rifiutarsi di vivere secondo ciò che il Creatore richiede da noi equivale ad avere meno conoscenza di un toro o di un asino. Từ chối sống theo những đòi hỏi của Đấng Tạo Hóa là ít hiểu biết hơn bò hoặc lừa. |
E questo è un carro da asino che hanno modificato. Và đây là xe lừa thồ mà họ vừa thay đổi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới asino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.