asma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asma trong Tiếng Ý.

Từ asma trong Tiếng Ý có các nghĩa là bệnh hen, bệnh suyễn, hen phế quản, suyễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asma

bệnh hen

noun

Per quelli di voi che come me soffrono di asma, quando usate il vostro inalatore,
Những người giống như tôi mắc bệnh hen suyễn, khi bạn dùng ống xịt trị xuyễn,

bệnh suyễn

noun

Non sai che io so che lui soffre di asma?
Ngươi không biết là ta biết chồng ngươi mắc bệnh suyễn sao?

hen phế quản

noun (malattia dell'apparato respiratorio)

suyễn

noun

Non sai che io so che lui soffre di asma?
Ngươi không biết là ta biết chồng ngươi mắc bệnh suyễn sao?

Xem thêm ví dụ

Annegamenti e morti d'asma non ricevono molta attenzione.
Chết đuối và hen suyễn không được đưa tin nhiều.
Per quelli di voi che come me soffrono di asma, quando usate il vostro inalatore, possiamo esplorare come il medicinale entra nei polmoni, come penetra nel corpo, come può interagire, diciamo, con il cuore.
Những người giống như tôi mắc bệnh hen suyễn, khi bạn dùng ống xịt trị xuyễn, chúng ta có thể khám phá xem thuốc đi vào phổi bạn như thế nào, nó đi vào cơ thể như thế nào, nó có thể ảnh hưởng đến tim của bạn như thế nào.
I suoi figli, uno dei quali aveva l'asma, non erano più malati quanto prima.
Các con trai của cô, một trong số đó bị hen, đã không còn bệnh như trước.
Secondo i medici, inoltre, ira e rabbia possono aggravare, se non addirittura causare, problemi come ulcera, orticaria, asma, malattie della pelle e disturbi digestivi.
Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu.
“La cosa straordinaria era che non avevo avuto un solo attacco di asma, nonostante tutto il fumo, la polvere e la cenere.
“Thật lạ lùng, dù có khói, bụi và tro, tôi không bị lên một cơn suyễn nào.
La sua asma peggioro'... e ogni dieci sigarette, doveva tirare una boccata dal suo inalatore.
Bệnh hen càng ngày càng tệ hơn. Và cứ 10 điếu, anh lại phải hít thuốc hen một lần.
Più recentemente sostanze chimiche ricavate da pesci e da altre creature marine sono state usate nella cura dell’asma e nella lotta contro i virus e il cancro.
Gần đây hơn, những hoạt chất trong cá và trong các loại sinh vật khác dưới biển được dùng để trị bệnh suyễn, chống vi-rút và ung thư.
Due delle sue mogli erano state portate da lui per infertilità e lui le ha guarite, tre per spiriti maligni, una per asma e forte dolore al petto e due, afferma Ondijo, le ha prese per amore, pagando alle loro famiglie un totale di 16 mucche.
Hai bà vợ khi đưa đến chỗ ông mắc bệnh vô sinh và ông ấy đã chữa trị cho họ, có ba người bị trúng tà, một người mắc bệnh hen và đau ngực dữ dội và hai người Ondijo nói ông lấy vì yêu, ông trả cho nhà họ tổng cộng 16 con bò.
In Tunisia ho incontrato Asma, una delle quattro donne attiviste che ho intervistato.
Ở Tunisia, tôi gặp Asma, một trong 4 người nhà hoạt động nữ mà tôi đã phỏng vấn.
E ́ possibile osservare un modello molto interessante: per prima cosa, due cose sono molto sovrastimate, cioè i tornado e i fuochi artificiali; e due cose sono molto sottostimate: morire affogati e morire per asma.
Nào bạn thấy 1 mẫu rất thú vị ở đây, trước hết, 2 thứ được ước lượng quá mức khủng khiếp, cụ thể là vòi rồng và pháo hoa; 2 thứ bị đánh giá thấp nhất: chết đuối và chết vì hen suyễn.
Per strada perdemmo di vista mamma, che soffre di asma.
Trên đường đến đó, mẹ con chúng tôi lạc nhau và mẹ lại mắc bệnh suyễn kinh niên.
Citiamo brevemente il fatto che abbiamo un'epidemia di asma in questo paese.
Điểm lại nhanh, chúng ta có đại dịch hen suyễn ở đất nước này.
Inoltre gli esperti collegano il recente aumento incredibile di asma, specie fra i bambini, ad allergie causate da scarafaggi.
Ngoài ra, các chuyên gia cũng liên kết sự bùng phát gần đây của bệnh suyễn, đặc biệt là ở trẻ em, với chứng dị ứng gián.
Papà è a letto con l'asma.
Cha con bị bệnh suyển phải nằm trên giường.
Sanno che tu hai l’asma”.
Họ biết anh mắc bệnh suyễn mà.”
Quando è stata l'ultima volta che avete preso un giornale e il titolo era: "Ragazzo muore d'asma"?
Lần gần nhất bạn đọc báo với tiêu đề " Cậu bé chết vì hen suyễn?" là khi nào?
Asma del panda.
Hen suyễn gấu trúc.
Gli venne l'asma, cosi'ando'dal suo dottore.
Anh đã mắc bệnh hen suyễn, và buộc phải đến bác sĩ.
Se l'età media di una popolazione è di 30 anni, tipicamente la tipologia clinica da trattare diventa forse, ogni tanto, una caviglia rotta, forse un po ́ di asma.
Nếu độ tuổi trung bình của nền dân số quốc gia bạn là 30 thì loại bệnh thông thường bạn phải điều trị có thể là đau khớp chân thường xuyên và có lẽ 1 chút hen suyễn
Il costo economico dell'asma è maggiore della somma dei costi di AIDS e tubercolosi.
Và gánh nặng kinh tế của bệnh hen hơn cả gánh nặng của HIV và bệnh lao cộng lại.
Mio padre aveva sofferto di asma per molti anni e mia madre era molto preoccupata per lui.
Cha tôi đã mắc bệnh suyễn trong nhiều năm, và mẹ tôi đã rất lo lắng về cha tôi.
La maggior parte di quello che vedete è un inalatore per l'asma, ma la parte superiore è un piccolo trasmettitore GPS, che fornisce la data e il luogo di un episodio di asma, dandovi nuova consapevolezza della vostra vulnerabilità secondo il momento e i fattori ambientali.
Hầu hết những gì bạn thấy ở đây là một ống hít hen suyễn, nhưng ở phía trên đầu là máy thu phát định vị toàn cầu rất nhỏ, mà bạn có thể được cung cấp thời gian và địa điểm những lần hen suyễn, cho bạn nhận thức mới về sự dễ tổn thương của bạn liên quan đến thời gian và các yếu tố môi trường.
E se la sua vecchia madre ora forse lavorare per i soldi, una donna che soffriva di asma, per il quale vagando per l'appartamento anche ora è stato un grande sforzo e che ha trascorso ogni secondo giorno sul divano dalla lavoratrice finestra aperta per respirare?
Và nên mẹ già của ông có lẽ làm việc cho tiền bạc, một người phụ nữ bị hen suyễn, cho người mà lang thang trong căn hộ ngay cả bây giờ là một dòng tuyệt vời và người đã trải qua mỗi ngày thứ hai trên ghế sofa bằng cách mở cửa sổ lao động cho hơi thở?
Avevamo madri che si presentavano con figlie che soffrivano d'asma, che si svegliavano la mattina coperte di scarafaggi.
Chúng tôi gặp những bà mẹ có con gái bị hen suyễn, bị vây bởi đầy gián khi thức dậy vào mỗi buổi sáng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.