assonnato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assonnato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assonnato trong Tiếng Ý.

Từ assonnato trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngái ngủ, buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assonnato

ngái ngủ

adjective

"Il Gigante Assonnato", che è la canzone che vi ho appena cantato.
"Người khổng lồ ngái ngủ", bài hát tôi vừa trình bày,

buồn ngủ

adjective

Quindi la luce influisce su quanto siamo assonnati.
Chính vì vậy mà lượng ánh sáng cũng có ảnh hưởng đến cảm giác buồn ngủ.

Xem thêm ví dụ

E qui Alice ha cominciato ad ottenere piuttosto assonnato, e andò a dire a se stessa, in un sogno sorta di passaggio, ́I gatti mangiano i pipistrelli?
Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng
Caterpillar ha preso il narghilè dalla bocca, e si rivolse a lei in una languida, voce assonnata.
Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói.
Essi inciampano assonnati mentre escono dalle loro tende con gli occhi sbarrati per il terrore alla vista delle fiamme guizzanti che illuminano figure indistinte ed evocano timori superstiziosi.
Họ nhào ra khỏi lều, mắt còn ngáy ngủ đâm ra hoảng hốt khi thấy những ngọn lửa phản chiếu những bóng chập chờn, lòng dị đoan của họ còn làm họ run sợ hơn nữa.
Il vostro modo di vivere può contribuire a farvi diventare automobilisti assonnati.
Lối sống của bạn có thể dễ dàng khiến bạn trở thành người dễ ngủ gật khi lái xe.
́Treacle,'disse una voce assonnata dietro di lei.
Thuốc giải độc, một giọng nói buồn ngủ phía sau của cô.
Così lei stava pensando nella sua mente ( così come poteva, per il giorno caldo fece sento molto assonnato e stupido ), se il piacere di fare una daisy- chain sarebbe vale la pena di alzarsi e di raccolta le margherite, quando all'improvviso un coniglio bianco dagli occhi rosa, corse vicino a lei.
Vì vậy, cô đã được xem xét trong tâm trí của riêng mình ( cũng như cô có thể, cho ngày nắng nóng đã làm cho bà cảm thấy buồn ngủ và ngu ngốc ), cho dù những niềm vui của một vòng hoa cúc giá trị những rắc rối của việc lên và chọn hoa cúc, khi đột nhiên một Thỏ Trắng với đôi mắt màu hồng chạy gần cô ấy.
Il volto riposato di Jem esprimeva ancora la domanda che le sue labbra assonnate faticavano a formulare.
Khuôn mặt buổi sáng của Jem in hằn câu hỏi mà đôi môi của anh đấu tranh muốn nêu ra.
Da una ricerca è emerso che circa il 50 per cento degli incidenti mortali avvenuti su due autostrade degli Stati Uniti era stato causato da autisti assonnati.
Các cuộc khảo sát trên hai xa lộ ở Hoa Kỳ cho thấy khoảng 50 phần trăm các vụ tai nạn dẫn đến tử vong là do người lái buồn ngủ.
Se dopo aver seguito questi suggerimenti soffrite ancora di insonnia o di disturbi del sonno (per esempio vi sentite troppo assonnati durante il giorno o vi svegliate all’improvviso con la sensazione che vi manchi l’aria) sarebbe il caso di consultare uno specialista.
Nếu sau khi đã áp dụng những phương pháp này mà bạn vẫn bị bệnh mất ngủ hoặc rối loạn giấc ngủ, như ngủ li bì ban ngày hoặc nghẹt thở khi ngủ, có lẽ bạn nên gặp một bác sĩ chuyên khoa để được tư vấn.
Quando leggiamo il Libro di Mormon, mentre ci strofiniamo gli occhi assonnati, ricordiamoci che stiamo seguendo il consiglio del nostro profeta e accogliamo la gioia che deriva da tale conoscenza.
Khi chúng ta đọc Sách Mặc Môn trong khi nhiều lần giụi đôi mắt buồn ngủ của mình, thì hãy nhớ rằng chúng ta đang tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri của chúng ta và nhận được niềm vui đến từ sự hiểu biết đó.
L’automobilista assonnato
Người lái ngủ gật
Mentre erano mezzi assonnati, in pieno inverno, sono nati i loro piccoli.
Và khi chúng đang ngủ trong hang sâu của mùa đông, các con non được sinh ra.
“Andiamo a vedere l’alba”, sussurrai a mio marito ancora assonnato.
Tôi thì thầm với người chồng đang ngáy ngủ của mình: “Chúng ta hãy đi xem mặt trời mọc nhé.”
La fronte piana... e gli occhi leggermente assonnati... non sono male.
Cái trán bằng này... Cả đôi mắt trông như buồn ngủ nữa... Không tệ đâu.
Gli occhi dalle palpebre pesanti e i capelli radi in disordine gli davano un’aria assonnata.
Mí mắt lớn che một phần đôi mắt và bộ tóc thưa lộn xộn làm cho ông ta như người buồn ngủ.
Quindi la luce influisce su quanto siamo assonnati.
Chính vì vậy mà lượng ánh sáng cũng có ảnh hưởng đến cảm giác buồn ngủ.
Anch'io sentivo una influenza assonnato dopo aver visto lui mezz'ora, mentre sedeva così con gli occhi socchiusi, come un fratello gatto alato del gatto.
Tôi cũng cảm thấy một ảnh hưởng mơ màng sau khi xem con nửa giờ, khi ông ngồi như vậy với đôi mắt mở một nửa, như một con mèo có cánh, anh trai của con mèo.
E ciò comporta che sono ancora assonnate e una volta al volante sono a rischio incidente.
Họ trở nên buồn ngủ và khó khăn trong việc lái xe. Họ có nguy cơ bị tai nạn giao thông.
Se era assonnato, avrebbe dovuto fare una sosta e riposarsi, oppure avrebbe dovuto far guidare qualcun altro.
Nếu buồn ngủ, lẽ ra người đó phải dừng lại nghỉ cho đến khi qua cơn buồn ngủ, hoặc nhờ người khác lái thế.
Perché ci sono così tanti automobilisti assonnati?
Tại sao có nhiều người ngủ gật khi lái xe đến thế?
E poi sono tornato, assonnato e disorientato, ma sicuramente in me.
Và rồi tôi tỉnh lại, dù mơ hồ và mất phương hướng, nhưng cuối cùng thì cũng tỉnh lại.
Questa fronte piatta, e questi occhietti un po ́ assonnati. non sono male.
Cái trán bằng này... Cả đôi mắt trông như buồn ngủ nữa... Không tệ chút nào.
Potrebbe accadere che un cristiano unto cominci a sentirsi assonnato durante la lunga attesa?
Có thể nào cá nhân những tín đồ được xức dầu lại buồn ngủ trong đêm dài thức canh không?
12 Adolescenti assonnati: un problema preoccupante?
15 Cây keo hoa vàng—Đón mùa xuân đến trên Đất Úc
Rimase fuori di casa quasi tutto il giorno, e quando si sedette per la cena di notte si sentiva affamato e assonnato e confortevole.
Cô ở cửa ra vào gần ngày, và khi cô ngồi xuống bữa ăn tối của mình vào ban đêm cô cảm thấy đói và buồn ngủ và cảm thấy thoải mái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assonnato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.