assorbire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assorbire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assorbire trong Tiếng Ý.
Từ assorbire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiếm, choán, hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assorbire
chiếmverb Dedicai un semestre intero a questa attività che assorbì tutto il mio tempo libero. Nó chiếm hết thời gian rảnh của tôi trong suốt cả học kỳ. |
choánverb Ecco perché è fondamentale che marito e moglie non si lascino assorbire dalla routine quotidiana al punto da non scambiarsi più parole affettuose. Thế nên, điều thiết yếu là vợ chồng không để các hoạt động hằng ngày choán chỗ của việc biểu lộ sự trìu mến! |
hútverb Cisco, togli la corrente al campo così non potrà assorbire altra energia. Cisco, cắt nguồn năng lượng để hắn không hút thêm được nữa. |
Xem thêm ví dụ
Sembra logico che noi, che esistiamo in questo mondo, riusciamo, nel corso della nostra vita, ad assorbire intuitivamente quelle relazioni. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
Gli israeliti non dovevano farsi assorbire dalle attività necessarie per soddisfare i loro bisogni fisici al punto da trascurare le attività spirituali. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Un docente di chimica, David Deamer, ha detto che tra le altre cose questo processo avrebbe richiesto: (1) una membrana protettiva, (2) la capacità di assorbire e trasformare energia, (3) informazioni genetiche e (4) la capacità di produrre copie di quelle informazioni. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Potete trascorrere più tempo insieme invece di isolarvi o di farvi assorbire dai vostri interessi? Đừng để bất cứ điều gì cản trở bạn trò chuyện với gia đình |
• Da quali cose potremmo farci assorbire inutilmente? • Về thiêng liêng, điều gì làm chúng ta nặng gánh? |
Una delle grandi prove che ciascuno di noi affronta quotidianamente è non permettere alle preoccupazioni terrene di assorbire il nostro tempo e le nostre energie al punto da farci trascurare le cose eterne che hanno più valore.1 A causa delle molte responsabilità che abbiamo e delle tante cose da fare, possiamo lasciarci distrarre troppo facilmente, scordando priorità spirituali essenziali e non concentrandoci su di esse. Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn. |
Visto che ci sono tante cose che possono assorbire il nostro tempo, dobbiamo fare attenzione ad essere ben impegnati così da fare il miglior uso del tempo. Bởi lẽ nhiều công việc có thể chiếm thì giờ của chúng ta, chúng ta cần phải ý thức được việc giữ cho có thói quen tốt hầu có thể tận dụng thì giờ. |
Sono riuscito ad assorbire gli oli residui dalla sua pelle che, se aggiunti ad un polimero a base di gel, potrebbe ricreare le sue impronte. Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn |
È già alquanto difficile sviluppare le proprie capacità e assorbire tutte le nozioni che occorre apprendere, per qualsiasi professione si voglia intraprendere. Thật không dễ dàng khi học để có những kĩ năng cố gắng học và hiểu tất cả những tài liệu cho bất kì nhiệm vụ nào mà bạn đảm nhận. |
Le foglie non possono assorbire l’azoto dall’aria, ma nel suolo ci sono microrganismi in grado di trasformare l’azoto presente nel terreno in nitrati e nitriti solubili in acqua, che, assorbiti dalle radici, possono raggiungere le foglie. Lá cây không thể dùng nitrogen trong thể khí lấy từ không khí, nhưng sinh vật trong đất có thể biến đổi nitrogen trong thể khí ở lòng đất thành chất nitrates và nitrites hòa tan trong nước, để rồi di chuyển từ rễ lên tới lá. |
Nel caso della spirale, deve essere molto flessibile per assorbire l'impatto di una preda in volo. Trường hợp của phần trôn ốc, nó cần phải rất đàn hồi để hấp thụ lực tác động của con mồi đang bay. |
13 Per aiutare i piccoli ad assorbire l’acqua della verità biblica, i genitori possono includere molte cose pratiche nei regolari periodi di istruzione. 13 Để giúp các con cái nhỏ hấp thụ được nước của lẽ thật Kinh-thánh, cha mẹ có thể nêu ra những điều thực tiễn trong những buổi học đều đặn. |
I capelli rossi sono un vantaggio per il clima nordico, perché la pelle chiara ha permesso ai nostri antenati di assorbire più luce e sintetizzare più vitamina D. Tóc đỏ là một lợi thế trong những vùng khí hậu phía bắc, bởi vì rõ ràng da sáng đã giúp tổ tiên của họ hấp thụ ánh sáng tốt hơn và tổng hợp thêm nhiều vitamin D. |
Un modo per spiegare questo è il seguente: la mente umana può assorbire milioni di informazioni al minuto, ma è conscia soltanto di 40 di esse. Có 1 cách để giải thích rõ điều này, đó là ý thức con người có thể thu nhận hàng triệu mảnh thông tin trong một phút, mà chỉ có thể nhận thức một cách có chủ ý 40 thông tin. |
La ragione del mio interesse in questa acqua è il fatto che l'acqua che attraversa queste miniere diventa acida e comincia ad assorbire e a dissolvere i minerali della miniera. Và cái lý do mà tôi muốn lấy nước là bởi vì nước đó đã chảy qua mỏ và đã nhiễm phèn và bắt đầu ăn mòn, hòa tan các khoáng sản trong mỏ. |
Evitate di farvi assorbire da cose inutili Tránh những điều có thể làm mình nặng gánh |
(2 Timoteo 3:1) Lavoro secolare, educazione dei figli, scuola e responsabilità di congregazione sono tutte cose che possono assorbire molto del nostro tempo. Công việc làm ăn, nuôi con, trường học và trách nhiệm trong hội-thánh thảy đều có thể đòi hỏi phải dành nhiều thì giờ. |
Assorbirà gli anni migliori della vostra giovinezza? Việc học thêm có lấy đi hầu hết tuổi thanh xuân của bạn không? |
Friggerà il chip e assorbirà quasi tutta la corrente di Los Angeles. Và cũng chỉ được dùng một lần. |
Per il gel che abbiamo messo, abbiamo rubato l'idea dai sellini delle biciclette, e lo abbiamo messo nei cuscini e nei braccioli per assorbire il punto di carico - distribuisce il carico così che non ci siano zone dure. Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực -- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn. |
L’impronta ecologica misura lo sfruttamento antropico in termini di area biologicamente produttiva necessaria per fornire le risorse e assorbire i rifiuti di un cittadino medio a livello globale. Các phương pháp đo lường nhu cầu của con người lên hệ sinh thái Trái Đất (Ecological footprint) đã xác định mức tiêu thụ của con người trong lĩnh vực đất trồng trọt chăn nuôi cần thiết để cung cấp các nguồn lực và xác định sự hấp thụ chất thải của lượng công dân trung bình trên toàn cầu. |
Quindi se andassi a camminare sotto la pioggia con questo vestito, comincerei subito ad assorbire enormi quantità d'acqua. Vì vậy, nếu tôi đi ngoài trời mưa trong khi mặc bộ trang phục này, tôi sẽ ngay lập tức hấp thu một lượng lớn nước. |
Ho visto un serpente di mare giacere sull'acqua per assorbire l'energia delle onde e produrre elettricità. Tôi đã thấy một con " rắn biển " nhấp nhô trên những dải sóng " ăn " năng lượng và tạo ra điện. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assorbire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới assorbire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.