astreinte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astreinte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astreinte trong Tiếng pháp.

Từ astreinte trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiệm vụ bó buộc, sự phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astreinte

nhiệm vụ bó buộc

noun

sự phạt

noun (luật học, pháp lý) sự phạt (vì chậm trả nợ)

Xem thêm ví dụ

Environ 250 millions d’enfants sont astreints à une quelconque forme de travail.
Có khoảng 250 triệu trẻ em phải lao động dưới một hình thức nào đó.
Dans les provinces d’Orient, en plus de l’assujettissement aux impôts ordinaires, la population pouvait être astreinte au travail obligatoire, de façon régulière ou à titre exceptionnel.
Ở các tỉnh phía đông, ngoài thuế má thông thường, người dân còn bị cưỡng bách làm phu một cách thường xuyên hoặc trong những trường hợp đặc biệt.
À l’évidence, les prisonniers sont astreints à des corvées.
Những tù nhân hiển nhiên là được giao việc, và một lần nữa có nhiều lý do để Giô-sép được Đức Giê-hô-va ban phước.
Bannister s’est astreint à un programme d’entraînement ambitieux dans l’espoir d’atteindre son but d’établir un nouveau record mondial.
Ông Bannister tận tâm theo đuổi một lịch trình tập luyện đầy tham vọng với hy vọng sẽ đạt được mục tiêu lập kỷ lục thế giới mới của mình.
Naturellement, les peuples vaincus ou assujettis étaient souvent astreints au travail forcé.
Dĩ nhiên là những người tù binh hay nô dịch thường bị cưỡng bách làm phu.
Même si les chrétiens ne sont pas astreints à une multitude de lois, ce n’est pas eux qui déterminent ce qui est bien et ce qui est mal.
Như vậy, mặc dù tín đồ Đấng Christ không phải tuân thủ vô số điều luật chi li, nhưng họ không sống theo ý riêng và không tự quyết định điều đúng, điều sai.
Les cardinaux âgés de plus de 80 ans pouvaient toujours prendre part aux réunions préparatoires, mais pendant le conclave d'août 1978, ils n'étaient pas astreints aux mêmes obligations de confidentialité que les cardinaux-électeurs.
Hồng y trên 80 vẫn được phép tham gia vào các cuộc họp trù bị, nhưng trong quá trình bầu cử năm 1978, họ đã không cần thiết để có những lời tuyên thệ cùng bí mật như các cử tri.
Quoique l’imperfection et le péché aient astreint l’humanité à une vie de “ futilité ” et d’“ esclavage de la corruption ”, notez ces paroles encourageantes de l’apôtre Paul : “ L’attente impatiente de la création attend la révélation des fils de Dieu.
Dù sự bất toàn và tội lỗi đã dẫn nhân loại đến một đời sống “hư-không” và “làm tôi sự hư-nát”, hãy lưu ý những lời đầy an ủi của sứ đồ Phao-lô: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra.
Il est d'astreinte.
Anh ấy rất sẵng sàng ứng cứu mà.
Personne n'est d'astreinte en cas d'urgence?
Không có ai để gọi trong trường hợp khẩn cấp à?
Dans les hôpitaux, par exemple, le personnel assure jour et nuit de longues périodes d’astreinte pour soulager malades et blessés.
Chẳng hạn, ban y tế luân phiên làm việc nhiều giờ ở bệnh viện để giúp người bệnh và người bị thương.
Par ailleurs, à cause de l’instabilité économique, les gens acceptent plus facilement de travailler davantage ou d’être d’astreinte.
Kinh tế bất ổn khiến người ta sẵn lòng làm thêm hoặc có mặt ở sở làm vào bất cứ giờ nào.
Tu as été astreint à la cour de Kubilai Khan.
Ngươi đã bị ép phục tùng dưới trướng của Đại Hãn Hốt Tất Liệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astreinte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.