redevable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redevable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redevable trong Tiếng pháp.

Từ redevable trong Tiếng pháp có các nghĩa là chịu ơn, còn chịu, còn mắc nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redevable

chịu ơn

adjective

Vous dites m'aimer et m'être redevables.
Tất cả các người đều nói yêu tôi và chịu ơn tôi.

còn chịu

adjective

còn mắc nợ

adjective

Xem thêm ví dụ

Nous ne voulons pas plus que toi lui être redevable, Metellus.
Chúng tôi không phụ thuộc vào ông ta hơn ông đâu, Metellus.
Kwon a dû penser qu'il m'était redevable.
Tôi đoán là Kwon nhận ra anh ấy nợ tôi.
Il considérait tous les trafiquants comme redevables.
Trong tâm trí hắn, mọi tên buôn ma túy ở Medellín đều phải thần phục hắn.
Pourquoi devrions- nous nous sentir redevables à nos parents?
Tại sao chúng ta phải cảm thấy mang ơn cha mẹ?
Plus j’essaie de remercier Dieu, plus il semble me bénir, ce qui me rend ensuite plus redevable envers lui.
Tôi càng cố gắng cám ơn Thượng Đế, thì dường như Ngài càng ban phước cho tôi, đổi lại, tôi càng thọ ơn Ngài nhiều hơn.
Je vous suis redevable de m'avoir sorti de ce pétrin.
Tôi biết ơn các bạn vì muốn giúp tôi thoát khỏi tình thế này.
Goethe, célèbre poète allemand, a écrit : “ Quant à moi, elle [la Bible] m’était respectable et chère, car j’étais redevable à elle presque seule de ma formation morale*.
Nhà thơ Đức, Johann Wolfgang von Goethe viết: “Về phần tôi, tôi yêu thích và quý trọng [Kinh Thánh], vì phần lớn sự phát triển về đạo đức của tôi đều dựa trên Kinh Thánh”.
Or, Nabal était redevable à David et à ses hommes, car ces derniers avaient protégé ses troupeaux.
Thật ra, Na-banh mắc nợ Đa-vít và các thuộc hạ của ông vì họ bảo vệ bầy gia súc của Na-banh.
Je me sens redevable envers vous.
Tôi cảm thấy mình nợ anh vì điều này.
Devait- il se sentir redevable à quelqu’un ?
Ngài có phải cảm thấy mắc nợ bất cứ ai không?
Je lui étais redevable.
Tôi đã nợ hắn một lần.
2 Bien que nous soyons redevables en premier lieu à notre Créateur, la Source véritable de toute vie, nous devrions aussi nous sentir profondément obligés envers nos parents.
2 Tuy rằng chúng ta mang ơn Đấng Tạo hóa của chúng ta trước hết vì thật ra mọi sự sống đều đến từ nơi Ngài, chúng ta cũng phải cảm thấy mang ơn cha mẹ thật nhiều.
L'autre Jerska aimait les gens, nourri par la force du succès... dont j'étais redevable à la grande bonté des pontes.
Và đó là những kiệt tác, xuất phát từ lương tâm của chúng ta.
Les premiers chrétiens reconnaissaient qu’ils étaient redevables à la société et ils observaient l’injonction que leur avait faite Jésus de ‘rendre les choses de César à César’.
Tín đồ đấng Christ thời ban đầu rõ ràng nhận biết họ mắc nợ xã hội và nghe theo lời dạy của Giê-su là “vật gì của Sê-sa trả lại cho Sê-sa” (Mác 12:17).
" Je suis immensément redevable.
" Tôi vô cùng biết ơn đối với bạn.
Parce que maintenant ils me sont tous redevables.
Vì giờ tất cả bọn họ đều nợ ta.
Pourtant, bien que nous devions beaucoup à nos parents, nous sommes encore plus redevables à notre Créateur.
Tuy nhiên, dù chúng ta có đội ơn cha-mẹ chúng ta đến đâu, chúng ta còn phải mang ơn Đấng Tạo-hóa của chúng ta nhiều hơn thế nữa.
Je pense que nous sommes redevables de l'idée à Charlie Chaplin.
Tôi nghĩ chúng tôi mắc nợ Charlie Chaplin một ý tưởng.
Nous sommes grandement redevables aux biblistes qui, par leurs travaux d’érudition, ont cherché à reconstituer le texte original de la Bible.
Chúng ta mang ơn những học giả có quan điểm khách quan góp công rất lớn vào việc tìm lại nội dung nguyên thủy của Kinh Thánh.
Ce raisonnement a conduit à cette conclusion logique: nous sommes redevables à ce Dieu.
Sự kiện đó đưa đến kết luận hợp lý là chúng ta phải khai trình trước Đấng ấy.
Tout au long de sa vie, il a appliqué la règle familiale consistant à ne jamais être redevable envers quelqu'un.
Trong cuộc sống của mình, Kou luôn phải tuân theo nguyên tắc của gia đình là không được mắc nợ bất cứ ai.
Je lui étais redevable.
Tôi nợ anh ấy.
Disons que vous m'êtes redevable.
Hãy cứ coi như ông thiếu tôi một món đi.
Donc mon féminisme est redevable à celui de ma mère. mais il semble très différent.
Tính bình đẳng giới của tôi vay mượn rất nhiều từ mẹ, nhưng cũng rất khác biệt.
Je refuse qu'il te soit redevable.
Nhưng tôi không để chàng nợ ông đâu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redevable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.