ataviado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ataviado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ataviado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ataviado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giỏi, khôn khéo, khéo léo, khá, khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ataviado

giỏi

khôn khéo

khéo léo

khá

khéo

Xem thêm ví dụ

Entre los presentes había hermanas ataviadas con vestimentas típicas y con bellos tocados de flores al auténtico estilo polinesio.
Một số các chị mặc áo truyền thống và cài hoa đẹp trên tóc theo kiểu Pô-li-nê-di chính gốc.
Verán ustedes, sin embargo, según Apocalipsis 21:2, que la Nueva Jerusalén descendería ‘del cielo, de Dios, dispuesta como una esposa ataviada para su marido’; y que después el Revelador fue llevado en el Espíritu a un monte grande y alto, y vio la gran ciudad santa que descendía de Dios desde el cielo.
Nhưng các anh chị em sẽ thấy từ sách Khải Huyền 21:2, có một Tân Giê Ru Sa Lem giáng xuống từ Thượng Đế trên trời, như cô dâu trang điểm vì chồng mình; rằng sau đó, Vị Mặc Khải được Thánh Linh mang đi lên một hòn núi to và cao, và thấy thành phố thánh vĩ đại giáng xuống từ Thượng Đế ở trên trời.
La luz solar revela muchos colores, por lo que el globo terráqueo parece estar ataviado con espléndidas ropas.
Ánh sáng phơi bày nhiều màu sắc, như thể quả địa cầu được khoác những chiếc áo lộng lẫy.
* Además, ni él ni el asno vienen lujosamente ataviados.
Cả con vật lẫn người cưỡi đều không được khoác những bộ trang phục lộng lẫy.
Ataviados con su plumaje blanco y negro que les da un aire de hombrecitos vestidos de etiqueta, los pingüinos azules conquistan enseguida a quienes los ven.
Khoác bộ lông trắng đen trông thật trang trọng, các chú chim cánh cụt nhỏ nhanh chóng chiếm được lòng người xem.
Los héroes y Phineas y Ferb, ataviado con su traje de Beak suit, van al centro comercial Googolplex para enfrentar a los villanos, sino que se sometió rápidamente, y posteriormente rescatado por el Agente P, que lleva un traje de superhéroe.
Các anh hùng và Phineas và Ferb, nghỉ ngơi trong bộ đồ Beak của họ, đi đến các trung tâm mua GOOGOLPLEX để đối mặt với những nhân vật phản diện, nhưng nhanh chóng chinh phục, và sau đó được giải cứu bởi Agent P, mặc một bộ trang phục siêu anh hùng.
Fue el caso de una mujer que al ver a Ralph Fiennes ataviado con el uniforme de las SS le espetó que «Los alemanes eran una gente encantadora.
Một phụ nữ vô tình gặp Fiennes trong bộ quân phục Đức Quốc xã đã nói rằng "người Đức là những con người tuyệt đẹp.
26 Ataviados “con la vestidura sin mangas de la justicia”, los ungidos están decididos a preservar su pureza y castidad ante Jehová (2 Corintios 11:1, 2).
26 Khoác vào “áo choàng công-bình”, tín đồ Đấng Christ được xức dầu cương quyết giữ mình tinh khiết và thanh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va.
Las mujeres, ataviadas con faldas de llamativos colores, caminan con elegancia portando en la cabeza grandes fardos.
Những phụ nữ mặc váy quấn, màu sắc rực rỡ và đội các bao đồ lớn, bước đi uyển chuyển bên lề đường.
A dichos visitantes espléndidamente ataviados se les conoce popularmente como los Tres Reyes Magos.
Những vị khách ăn mặc sang trọng này thường được gọi là ba nhà thông thái.
12 Y además, de cierto, de cierto os digo, y ha salido como un firme decreto por la voluntad del Padre, que mis aapóstoles, los Doce que estuvieron conmigo durante mi ministerio en Jerusalén, estarán a mi diestra, el día de mi venida en una columna de bfuego, ataviados con vestidos de rectitud, y con coronas sobre sus cabezas, en cgloria igual que yo, para djuzgar a toda la casa de Israel, sí, a cuantos me hayan amado y guardado mis mandamientos, y a ningún otro.
12 Và lại nữa, thật vậy, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, và điều này được ban ra như một sắc lệnh nghiêm khắc do ý muốn của Đức Chúa Cha, rằng acác sứ đồ của ta, Mười Hai người đã ở với ta trong giáo vụ của ta tại Giê Ru Sa Lem, sẽ đứng bên tay phải của ta vào ngày ta đến giữa cột blửa. Họ sẽ mặc những chiếc áo của sự ngay chính, với mão triều thiên đội trên đầu, trong cvinh quang chẳng khác gì ta, để dphán xét toàn thể gia tộc Y Sơ Ra Ên và tất cả những người đã yêu mến ta và tuân giữ các giáo lệnh của ta, và không có một ai khác.
76 para que se hallen limpios nuestros vestidos y seamos ataviados con amantos de rectitud, con palmas en nuestras manos y bcoronas de gloria sobre nuestra cabeza, y seguemos cgozo eterno por todos nuestros dsufrimientos.
76 Để y phục chúng con có thể được tinh khiết, để chúng con có thể được khoác lên achiếc áo ngay chính, với nhánh chà là trong tay, và bmão triều thiên vinh quang trên đầu chúng con, và gặt hái được cniềm vui vĩnh cửu để bù đắp lại dnhững nỗi thống khổ của chúng con.
Los hombres llevaban bigote, sombrero de copa y bastón, en tanto que algunas mujeres, ataviadas con elegantes trajes, aprendían a bailar vals.
Đàn ông bắt đầu để ria mép, đội nón cao và mang gậy, trong khi một số phụ nữ mặc áo thanh lịch, học nhảy vals.
‘El atrio y las calles que rodeaban la basílica estaban abarrotados. Al recinto llegaban miles de peregrinos de distintos estados del país ataviados con coloridos trajes; también grupos de indigenistas que, al ritmo de los tambores, recreaban supuestas danzas prehispánicas y fieles que caminaban lastimosamente sobre sus rodillas, abriéndose paso entre la multitud.’
‘Hàng ngàn khách hành hương quần áo sặc sỡ đến từ nhiều miền khác nhau trong nước, những nhóm thổ dân da đỏ diễn lại theo nhịp trống những vũ điệu được xem là có từ trước thời người Tây Ban Nha chinh phục Mỹ Châu, những người sùng đạo đau đớn đi bằng đầu gối len lỏi qua đám đông đứng đầy sân trước và những con đường xung quanh nhà thờ lớn’.
74 y sea ataviada como una esposa para aquel día en que quitarás el velo de los cielos y harás que las montañas se aderritan ante tu presencia, y sean alzados los bvalles y allanados los lugares ásperos, a fin de que tu gloria llene la tierra;
74 Và được trang điểm như một cô dâu vào ngày đó, khi Ngài vén bức màn che các tầng trời, và làm arúng động các núi trước mặt Ngài, và bcác thung lũng sẽ được cao lên, và những nơi gập ghềnh sẽ được làm cho phẳng phiu; để vinh quang của Ngài có thể tràn ngập thế gian;
Domitia I ha conocido a otra niña de 10 años también ataviada con las insignias esponsales.
Domitia I gặp một cô bé 10 tuổi khác cũng xúng xính trong đống tín vật hứa hôn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ataviado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.