atender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atender trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tu sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atender

tu sửa

verb

Xem thêm ví dụ

Para tener suficiente tiempo para atender nuestras actividades teocráticas, es necesario identificar y reducir al mínimo aquellas cosas en que se pierde tiempo.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Quizás dejó de ser precursor para atender sus obligaciones familiares.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Condenada a atender a un anciano que debía haberla amado como su padre.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
“No fue fácil regresar —recuerda Philip—, pero consideré que mi primera obligación era atender a mis padres.”
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
El élder Renlund dedicó su carrera de cardiólogo a atender a pacientes con insuficiencia cardíaca.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
Aunque algunas esposas pueden acompañar a sus maridos y hasta ayudar en la construcción, otras tienen hijos en edad escolar que hay que cuidar o negocios de familia que atender.
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
De modo que si parece que está tardando en atender nuestras súplicas, no debemos pensar que es por falta de interés.
Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình.
Por ejemplo, ¿cómo atenderá Jehová el asunto de aquellos que estaban casados cuando murieron?
Đức Giê-hô-va sẽ có sự sắp đặt nào cho những người đã là vợ chồng trước khi chết?
Aparte de cuidar de sus propias familias, quizás tengan que dedicar tiempo en las noches o los fines de semana a atender asuntos de la congregación, como discursos, visitas de pastoreo y casos judiciales.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
4 Deberíamos sentirnos motivados a regresar para atender todo el interés que encontremos.
4 Chúng ta nên trở lại thăm mọi người chú ý.
11 A finales del siglo XIX, cuando se escogieron representantes viajantes para atender las necesidades del pueblo de Dios, se puso de relieve cuál era la actitud que los superintendentes cristianos deberían cultivar.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
Organiza congregaciones y circuitos para atender las necesidades del territorio y que se predique en todas partes.
Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý.
16 ¿Qué son las cosas del Señor que el cristiano soltero puede atender con más libertad que el casado?
16 Những việc Chúa là việc gì mà tín đồ độc thân được rảnh rang để chú tâm hơn là những người đã lập gia đình?
También se hizo mucho trabajo previo al preparar las intervenciones del programa, negociar con los hoteles y atender un sinnúmero de detalles.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
¿Por qué puede decirse que la manera de atender a la familia tiene mucho que ver con que el cristiano reúna los requisitos para ser pastor de la congregación?
Tại sao người ta có thể nói là cách mà người nam tín đồ đấng Christ chăm sóc gia đình ảnh hưởng đến việc người đó có hội đủ điều kiện hay không để trở thành người chăn chiên trong hội thánh?
16 ‘Llevar fruto en toda buena obra’ también significa atender las obligaciones familiares e interesarse por los compañeros cristianos.
16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ.
Después de atender a todos, las líderes invitaron a los niños a que tocaran el templo.
Sau khi mọi người đã được chăm sóc rồi, các vị lãnh đạo mời trẻ em chạm tay vào đền thờ.
Lo único que superaba su diligencia en atender las tareas del hogar misional era su celo en el ministerio.
Chị sốt sắng trong công việc rao giảng nhưng cũng không kém siêng năng chu toàn trách nhiệm trong nhà giáo sĩ.
Quizás les sorprenda el entusiasmo con el que atenderá sus tareas.
Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.
¿En quiénes recae principalmente la obligación de atender las necesidades de los mayores?
Đức Giê-hô-va giao cho ai trách nhiệm chính về việc chăm sóc người cao tuổi?
“Pero nos atenderá a nosotras —respondí con calma— porque somos testigos de Jehová.
Tôi bình tĩnh đáp: “Vậy mà ông ấy sẽ tiếp chúng tôi đấy, vì chúng tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va.
Cuando Jamal usa su recurso telefónico para llamar a Salim, Latika logra a duras penas atender el teléfono a tiempo y vuelven a hablar.
Khi Jamal sử dụng quyền trợ giúp Gọi cho người bạn để gọi cho Salim, Latika vừa kịp trả lời điện thoại và họ lại kết nối được với nhau.
(Risas) Por eso uno está muy consciente en la cabina; uno piensa todas estas cosas que puede tener que hacer, todos los interruptores y ventanillas a atender.
(Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua
Hacen falta más ancianos y siervos ministeriales para atender el aumento.
Nhu cầu còn đòi hỏi có nhiều trưởng lão và tôi tớ chức vụ để chăm sóc cho sự gia tăng.
Por supuesto, había algunos asuntos que atender.
Dĩ nhiên, có một số việc cần xem xét.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.