ataque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ataque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ataque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ataque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công kích, 攻撃, tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ataque

công kích

noun

Un ataque terrorista que se hizo de algún modo con el virus T.
Một đợt công kích của khủng bố ko biết làm sao đã khiến virus lọt ra ngoài.

攻撃

noun

tấn công

verb

La persona que fue atacada vuelve a ser atacada una y otra vez.
Người đã bị tấn công sẽ lại bị tấn công.

Xem thêm ví dụ

A continuación se inició el ataque.
Khi đó, cuộc tấn công bắt đầu.
Este es el ataque más poderoso de Franky a la fecha
Đây là cấp độ mạnh nhất của Goku cho tới thời điểm này.
Existe algo llamado la técnica del Ataque Corporal.
Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện.
“[Permaneció] tranquila frente a un ataque público dirigido por alguien que tenía autoridad” (“What youth need”, Church News, 6 de marzo de 2010).
[Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010).
Por consiguiente, en el cumplimiento de la profecía, el enfurecido rey del norte dirige un ataque contra el pueblo de Dios.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Y como pueden ver aquí en el eje horizontal tienen el número de gente que ha muerto en un ataque o el tamaño del ataque.
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
Si cesan los ataques de mortero y si los rusos se marchan.
Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân.
Como los ataques aéreos japoneses habían cesado por esta vez, el acontecimiento más notable de las naves de la fuerza de tarea fue un tifón que arrasó la zona el día 18.
Khi các cuộc không kích kháng cự của quân Nhật đã suy yếu, sự kiện đáng kể xảy ra cho các con tàu lại là cơn bão Cobra vốn đã quét qua khu vực vào ngày 18 tháng 12.
De esta manera, la longitud de la clave es importante para hacer que este tipo de ataque sea poco práctico.
Do vậy, độ dài khóa là yếu tố quyết định cho việc chống lại tấn công dạng này.
Dios protege a sus adoradores fieles del ataque directo de los espíritus inicuos.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần.
Nuestro ataque sería impecable.
Ta sẽ tấn công đối thủ thật hoàn hảo.
El escritor francés Voltaire dijo: “El hombre que en un ataque de melancolía se quita hoy la vida, hubiera deseado vivir de haber esperado una semana”.
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Con más de 250 heridos, se considera que es uno de los ataques más mortíferos en Lahore.
Với hơn 370 trường hợp thương vong, nó được xem là vụ tấn công đẫm máu nhất từng xảy ra ở Lahore.
Inicialmente, Cabral tuvo éxito en las negociaciones de los derechos de la comercialización de especias, sin embargo, esto fue considerado por los árabes como una amenaza a su monopolio de negocios, y provocó un ataque de los musulmanes y los hindúes a los almacenes portugueses.
Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha.
De lo contrario, este tipo de ataques son generalmente posibles, en principio, contra cualquier mensaje enviado utilizando la tecnología de clave pública.
Nếu không, các cuộc tấn công như vậy nói chung có thể xảy ra, về nguyên tắc, đối với bất kỳ thông tin nào được gửi bằng công nghệ khoá công khai.
Inicialmente, se pensó que el objetivo del bombardeo aéreo sería una fuerza de ataque de Japón, pero hablando en una conferencia de prensa poco después, el Secretario de la Armada de los Estados Unidos Frank Knox calificó el incidente de una "falsa alarma".
Ban đầu, mục tiêu của đợt bắn chặn trên không được cho là một lực lượng tấn công từ Nhật Bản, nhưng phát biểu tại một cuộc họp báo ngay sau đó, Bộ trưởng Hải quân Frank Knox đã gọi vụ việc là một "báo động giả".
Dios mío, este país está completamente abierto a un ataque.
Ý anh là, quốc gia này không thể phòng bị các cuộc tấn công.
2 Encolerizados, los enemigos lanzan un nuevo ataque: encarcelan a los apóstoles.
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
Para las misiones de ataque aire-superficie, el F-15E puede portar la mayoría de armas disponibles en el inventario de la Fuerza Aérea de los Estados Unidos.
Trong các phi vụ tấn công mặt đất, F-15E có thể mang hầu hết các vũ khí đang có của Không quân Hoa Kỳ.
¡Ataque!
Tấn công!
¿Interrumpiremos el ataque?
Chúng ta sẽ tạm dừng tấn công à?
En 1983, Stefano DiMera de "Days of Our Lives" murió de un ataque cardíaco, pero en realidad no, porque en 1984 murió cuando se le averió el auto en el puerto, y volvió en 1985 con un tumor cerebral.
Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não.
Despertar espiritual suena bien pero les aseguro que fue un ataque de nervios.
Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp.
Nuestra declaración de guerra será anunciada... a la 1:00 de la tarde... 30 minutos antes de empezar el ataque.
Bản tuyên chiến của chúng ta sẽ được giao vào lúc 1 giờ chiều, 30 phút trước khi bắt đầu tấn công.
Las versiones bimotor, los AH-1 SuperCobra, continúan en servicio con el Cuerpo de Marines de Estados Unidos como principal helicóptero de ataque en servicio.
Phiên bản AH-1 hai động cơ vẫn đang phục vụ trong Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ như là máy bay trực thăng tấn công chính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ataque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.