athletics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ athletics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ athletics trong Tiếng Anh.

Từ athletics trong Tiếng Anh có các nghĩa là điền kinh, thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ athletics

điền kinh

noun

The games were more than simple athletic contests.
Các cuộc thi đấu không chỉ là những màn tranh giải điền kinh đơn giản.

thể thao

noun

I wanted to be selected for athletic teams.
Tôi muốn được chọn vào các đội thể thao.

Xem thêm ví dụ

Moreover, it doesn’t require special training or athletic skill —only a good pair of shoes.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
In high school I won three successive titles in the yearly national athletic contests.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
And, despite being cursed with my athletic inability, he plays soccer.
Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá.
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency.
Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia.
24 volleyball teams and 48 beach volleyball teams, total 386 athletes, participated in the tournament.
24 đội bóng chuyền và 48 đội bóng chuyền bãi biển gồm 386 vận động viên, sẽ tranh tài ở giải đấu.
However, athletes' performances are often tallied together by country at international championships, and in the case of cross country and certain road races the finishing positions or times of the top athletes from each team or country are combined to declare a team victor.
Tuy nhiên, thành tích của vận động viên điền kinh thường được tính gộp vào thành tích của nước mình tại các giải vô địch quốc tế, và trong trường hợp chạy băng đồng thời gian kết thúc của các vận động viên hàng đầu từ mỗi đội hoặc quốc gia được cộng lại để tìm ra đội thắng cuộc.
She started training for athletics at the age of 12, joining Tonbridge Athletics Club, where she was coached by David Arnold and went on to win the English Schools 1500 metres in her second season in 1983.
Cô bắt đầu được đào tạo tham gia điền kinh lúc 12 tuổi, gia nhập Câu lạc bộ điền kinh Tonbridge, nơi cô đã được huấn luyện bởi David Arnold và đã giành chiến thắng ở English School cho cư li 1500 mét trong mùa thứ hai năm 1983.
Much of the growth in income for sports and athletes has come from broadcasting rights; for example, the most recent television contract for the NFL is valued at nearly US$5 billion per year.
Hầu hết sự tăng trưởng về tiền lương đến từ bản quyền truyền hình; ví dụ như hợp đồng truyền hình cho giải NFL vào năm 2011 được định mức gần 5 tỉ đô một năm.
Initially, half of the 6,500 members from national teams were accommodated in Athletes Villages like at the Olympics.
Ban đầu, một nửa trong số 6.500 thành viên từ đội tuyển quốc gia đã được cấp chỗ ở trong làng vận động viên tại Olympics.
By the age of seven, Pellegrini was picked to join the Advanced Development Program, which was set up to groom and develop the next generation of Olympic athletes.
Đến năm 7 tuổi, Pellegrini được chọn tham gia Chương trình phát triển nâng cao, được thành lập để chải chuốt và phát triển thế hệ vận động viên Olympic tiếp theo.
He is considered the first athlete to play American football professionally, having been paid to play in 1892.
Ông được coi là vận động viên đầu tiên chơi bóng đá Mỹ chuyên nghiệp, đã được trả tiền để chơi vào năm 1892.
Athletes remain in the same lane on the running track throughout all sprinting events, with the sole exception of the 400 m indoors.
Các vận động viên phải chạy trong làn chạy của mình trong tất cả các nội dung nước rút, ngoại trừ nội dung 400 m trog nhà.
The winning 17- to 18-year-old recipient receives a fully paid academic and athletic scholarship to a university-preparatory school in America if they pass the school's admission interview.
Những người chơi thắng trong độ tuổi 17 và 18 được nhận học và chơi thể thao tại một trường dự bị tại Mỹ nếu vượt qua vòng phỏng vấn của trường.
In this instance, this knowledge allows us to design novel machine architectures or to design clever algorithms that gracefully handle damage, just like human athletes do, instead of building machines with redundancy.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
Federer is one of the highest-earning athletes in the world.
Roger cũng là một trong những vận động viên thể thao có thu nhập cao nhất thế giới.
And in the same way that the discipline of training prepares an athlete to perform elements in his or her sport at the highest level, keeping the commandments will qualify you to receive these saving ordinances.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
Russia's athletics team was banned from competing at the 2016 Summer Olympics on June 17, 2016, when the IAAF voted unanimously to prevent them from competing.
Các vận động viên của Nga bị cấm thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2016 vào ngày 17 tháng 6 năm 2016, khi IAAF bỏ phiếu nhất trí không cho phép họ thi đấu.
You are famous Olympic athlete.
Anh là vận động viên Olympic nổi tiếng.
A total of 749 athletes competed in all 36 sports during the games.
Có tổng cộng 749 vận động viên dự thi tất cả 36 bộ môn thể thao.
When you see such an athlete vaulting and twisting through the air with exquisite grace and precision, there is no question in your mind that the body is like a finely tuned machine.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
He was known as 'Lightning Les' for his bursts of speed whilst playing for Charlton Athletic.
Ông có biệt danh 'Lightning Les' vì tốc độ bứt phá khi thi đấu cho Charlton Athletic.
The first Premier League match to be played outside England was Swansea City's home match at the Liberty Stadium against Wigan Athletic on 20 August 2011.
Trận đấu đầu tiên của Premier League diễn ra bên ngoài nước Anh là trận đấu sân nhà của Swansea City ở Sân vận động Liberty gặp Wigan Athletic ngày 20 tháng 8 năm 2011.
According to tradition, in 328 B.C.E., an athlete named Ageas, after winning this race, set off and ran all the way to his home city, Argos, to announce his victory.
Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi.
In Noelle’s event, the skeleton, athletes build momentum as they sprint and then plunge headfirst on a small sled.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Penguins are real athletes:
Những con chim cánh cụt là những vận động viên thực thụ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ athletics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.