sports trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sports trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sports trong Tiếng Anh.

Từ sports trong Tiếng Anh có nghĩa là thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sports

thể thao

noun

In my opinion, soccer is a great sport.
Theo ý tôi, đá banh là môn thể thao tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities.
Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ.
Extreme sports on top level like this is only possible if you practice step by step, if you really work hard on your skills and on your knowledge.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Shinobu hails from a wealthy family and is a genius in sports and also good at studies.
Shinobu sinh ra trong một gia đình giàu có và là một thiên tài trong thể thao và học hành rất tốt.
Engaging in sport is described as the occupation of the noble and wealthy, who have no need to do manual labour themselves.
Việc tham gia thể thao được coi là công việc của giới quý tộc và giàu có, những người không cần phải làm việc tay chân.
Scores of Somali-American kids came out to embrace sport despite the fatwa against it.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
Andy Burnham, the Secretary of State for Culture, Media and Sport, cautioned that football should "not forget its roots".
Andy Burnham, Bộ trưởng về Văn hóa, Truyền thông và Thể thao của Anh, cũng cảnh báo rằng bóng đá "không nên quên đi nguồn gốc của nó".
Rugby union is considered the national sport and attracts the most spectators.
Bóng bầu dục liên hiệp được nhìn nhận là môn thể thao quốc gia và thu hút hầu hết khán giả.
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959.
Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959.
On 4 August 2016, Mohammedan SC, who will begin their campaign in the ongoing 2016/17 Calcutta Premier Division – A against Army XI on Sunday, have announced the signing of Usman from United Sports Club in a press conference held at Club Tent.
Ngày 4 tháng 8 năm 2016, Mohammedan SC, bắt đầu chiến dịch cho Calcutta Premier Division – A 2016/17 với Army XI ngày Chủ Nhật, đã thông báo vụ chuyển nhượn của Usman từ United Sports Club trong buổi họp báo tổ chức ở Club Tent.
He founded the magazine Tennis de France in 1953, and also sports and news editor for the Paris daily newspaper Paris-Presse.
Ông thành lập tạp chí Tennis de France vào năm 1953, và cũng là người biên tập tin tức và thể thao cho tờ báo Paris-Presse.
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency.
Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia.
It is, however, widely accepted that the sport has origins in native aboriginals from the center of Colombia, where it might have been played in a similar form.
Tuy nhiên, đa số đồng ý rắng môn thể thao này có nguồn gốc từ những thổ dân vùng trung tấm Colombia, nơi mà nó có thể đã được chơi dưới một dạng khác.
The 1999 final in the Rose Bowl in Pasadena, California had an attendance of 90,185, a world record for a women's sporting event.
Trận chung kết năm 1999 trên sân Rose Bowl ở Pasadena, California thu hút lượng khán giả kỉ lục 90.185 người cho một sự kiện thể thao nữ.
After ending his playing career, Vương spent the years from 1978 to 1983 studying at the University of Military Sport in the Soviet Union.
Sau khi nghỉ thi đấu, từ năm 1978 đến năm 1983 ông sang Liên Xô học tại Đại học Thể dục Thể thao Quân sự.
It can accommodate 955 students and has been equipped with restaurants, convenience stores, sports facilities and cafes.
Nó có thể chứa 955 học sinh, và đã được trang bị với các nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, dụng cụ thể thao và quán cà phê.
Google allows the promotion of online pharmacies if they're registered with the Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport and appear on the dedicated online repository.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
They were upgraded to 525 hp Packard 2A-1500 engines, and sported a row of hooks on the bottom of the axle, used to guide the plane via cables on the deck.
Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu.
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
She was Minister of Labour and Welfare from 1993 to 1995, Minister of Labour, Social Security and Sports from 1995 to February 2000, Minister of Tourism and Sports from February 2000 to October 2002, and Minister of Local Government and Sport since October 2002.
Bà là Bộ trưởng Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội 1993-1995, Bộ trưởng Bộ Lao động, an sinh xã hội và thể thao từ năm 1995 đến tháng 2 năm 2000, Bộ trưởng Bộ Du lịch và thể thao từ tháng 2 năm 2000 đến tháng 10 năm 2002, và Bộ trưởng Bộ Chính quyền địa phương và thể thao kể từ tháng 10 năm 2002.
The breeding program for the French Saddle Pony was initiated in 1969 by the Association Française du Poney de Croisement (French Association of Cross-bred Ponies), who wanted to create and promote a French Sport Pony, initially under the name Poney de Croisement (Cross-bred Pony).
Các chương trình nhân giống cho Saddle Pony được khởi xướng vào năm 1969 bởi Hiệp hội Française du Poney de Croisement, người muốn tạo ra và thúc đẩy một giống ngựa lùn thể thao của Pháp, ban đầu dưới tên Poney de Croisement.
Much of the growth in income for sports and athletes has come from broadcasting rights; for example, the most recent television contract for the NFL is valued at nearly US$5 billion per year.
Hầu hết sự tăng trưởng về tiền lương đến từ bản quyền truyền hình; ví dụ như hợp đồng truyền hình cho giải NFL vào năm 2011 được định mức gần 5 tỉ đô một năm.
Countless injuries and many deaths, including those of some children, were caused by a riot between rival sports fans from two neighboring cities in southern Italy.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
Sports cards show sports teams, upcoming or live games, tournaments or content for different types of sports.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
The club initially played at the Mayflower Sports Ground for a few months, before moving to its current Tattershall Road ground.
Đầu tiên CLB thi đấu ở Mayflower Sports Ground một vài thángs, trước khi chuyển đến sân vận động hiện tại ở Tattershall Road.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sports trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sports

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.