atomistique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atomistique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atomistique trong Tiếng pháp.

Từ atomistique trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên tử học, vật lý nguyên tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atomistique

nguyên tử học

adjective (vật lý) nguyên tử học, vật lý nguyên tử)

vật lý nguyên tử

adjective (vật lý) nguyên tử học, vật lý nguyên tử)

Xem thêm ví dụ

Plus tard, Bethe fit campagne avec Albert Einstein au sein du Comité d'urgence des scientifiques atomistes contre les essais nucléaires et la course aux armements.
Sau đó, Bethe cùng với Albert Einstein tham gia vào Ủy ban khẩn cấp của các nhà khoa học nguyên tử nhằm chống lại các vụ thử nghiệm vũ khí hạt nhân và chạy đua vũ trang hạt nhân.
D’autres redoutent que des milliers de savants atomistes soviétiques au chômage ne tentent de vendre leur savoir.
Một số người sợ rằng hàng ngàn khoa học gia về nguyên tử bị thất nghiệp ở Xô Viết sẽ cố gắng buôn bán tài năng của mình.
Ainsi, le savant atomiste Harold Urey a déclaré: “On ne trouvera aucune solution pratique aux problèmes du monde si l’on ne finit pas par instaurer un gouvernement universel capable de promulguer des lois pour toute la terre.”
Nhà chuyên viên nguyên-tử-học Harold Urey tuyên bố: “Không có giải-pháp xây dựng nào cho các vấn-đề thế-giới ngoài họa chăng một chính-quyền thế-giới có thể thiết-lập và duy-trì được luật-pháp trên khắp mặt đất.”
Ce n'est pas un atomiste.
Rồi, nhưng ông ta không phải khoa học gia nguyên tử.
« Par exemple, des systèmes d’armement autonomes prenant la décision de “tuer” sans l’intervention ni la supervision de l’homme seraient particulièrement préoccupants », met en garde le Bulletin des scientifiques atomistes.
Tờ Bản tin khoa học nguyên tử cảnh báo: “Điều đặc biệt gây lo ngại là hệ thống vũ khí giết người tự động, loại vũ khí có thể ‘giết’ mà không cần lệnh hoặc sự kiểm soát của con người”.
Au cours des dix dernières années, Le Bulletin des savants atomistes (angl.) a reculé son horloge du Jugement dernier — moyen par lequel il indique la probabilité d’une guerre nucléaire — de minuit moins trois à minuit moins dix-sept minutes.
Một tạp chí (The Bulletin of the Atomic Scientists) trong thập niên vừa qua đã điều chỉnh đồng hồ về ngày tận thế lùi lại 17 phút thay vì 3 phút trước 12 giờ đêm. Đồng hồ này là một phương cách mà các khoa học gia về nguyên tử dùng để chỉ khi nào chiến tranh hạch tâm có thể xảy ra.
En 1946, il rejoint le Comité d'urgence des scientifiques atomistes, dirigé par Albert Einstein, et dont le but est d'avertir l'opinion publique des dangers associés au développement des armes nucléaires.
Năm 1946, ông tham gia Ủy ban khẩn cấp của các nhà khoa học nguyên tử, được chủ trì bởi Albert Einstein, mục đích để cảnh báo mọi người về sự nguy hiểm của vũ khí hạt nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atomistique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.