atout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atout trong Tiếng pháp.
Từ atout trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ bài, hoa chủ bài, phương tiện thành công, quân chủ bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atout
chủ bàinoun La formule était mon atout. Công thức này là quân át chủ bài của tôi. |
hoa chủ bàinoun (đánh bài) hoa chủ bài; quân chủ bài) |
phương tiện thành côngnoun (phương tiện (để) thành công) |
quân chủ bàinoun (đánh bài) hoa chủ bài; quân chủ bài) |
Xem thêm ví dụ
Une tenue qui vous va camoufle certains défauts physiques et met en valeur vos atouts. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
Non, répondrez- vous sans doute comme beaucoup, il dépend davantage d’atouts comme une santé robuste, un but dans la vie et de bonnes relations avec autrui. Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác. |
Un autre atout de la CIA. Một nhân viên khác của C.I.A. |
Et finalement, peu de gens le savent, mais le gribouillage est un précurseur de certains de nous plus grands atouts culturels. Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. |
Tu dois me dire pourquoi je suis ton atout. Anh phải cho tôi biết tại sao tôi lại là tay cầm roi của anh. |
Nous aurons besoin de tous les atouts. Chúng ta sẽ cần mọi lợi thế. |
Dans ce cas, un système immunitaire sain peut avoir été un handicap plutôt qu'un atout. Trong trường hợp này, một hệ thống miễn dịch khỏe mạnh có thể là một mối nguy hại hơn là một hệ thống bảo vệ. |
Nous avons les épées et l'atout de la surprise. Chúng ta vẫn còn có kiếm và lợi thế là sự bất ngờ. |
La formule était mon atout. Công thức này là quân át chủ bài của tôi. |
Cela nourrit un changement massif où l'utilisation est un atout sur le bien -- ou comme le dit Kevin Kelly, le rédacteur en chef du magazine Wired, "Où l'accès vaut mieux que la propriété." Điều này thúc đẩy một sự thay đổi lơn từ nơi mà sự sở hữu là con át chủ bài của sự sử dụng -- hay như Kevin Kelly, nhà biên tập của tạp chí Wired, nói nó, " Khi mà sự tiếp cận tốt hơn so với sự sở hữu." |
Ce faisant, vous aurez tous les atouts de votre côté pour savourer un mariage réussi. Làm thế, thì bạn sẽ có thể dễ thành công hơn trong hôn nhân. |
Je vois ces jeunes gens selon une perspective qui considère les atouts qu'ils apportent au système d'éducation. Tôi nhìn những thanh niên này qua một góc nhìn đó là vào tài sản mà họ đã mang lại cho hệ thống giáo dục. |
Un atout qui pourrait être utilisé plus tard dans des milieux pharmaceutiques et électroniques. Đây là loại vật liệu có thể được áp dụng thêm trong các thiết bị y tế và cấy ghép. |
Les rues font partie des ressources les plus précieuses qu'a une ville et malgré cela c'est un atout caché et pourtant sous nos yeux Et la leçon à tirer de New York ces 6 dernières années est qu'on peut remettre à jour cet atout. Đường phố là một trong những tài nguyên quý giá của một thành phố, nhưng nó lại là tài sản mà chúng ta ít khi để ý. |
Je répète, nous avons perdu notre atout sur le terrain. Nhắc lại, chúng ta phải giữ tài sản trên mặt đất. |
Pourquoi gaspiller mes atouts avec un homme qui ne voit rien? Sao thiếp lại phải phí phạm tấm thân này với một kẻ đui mù chứ? |
L'atout était le physicien canadien Franklin Hall, connu pour son travail... Tài sản này là nhà vật lý học người Canada, tiến sĩ Franklin Hall, được biết thành tựu của ông ấy... |
De quels atouts les célibataires disposent- ils en général ? Tín đồ độc thân thường có những lợi thế nào? |
UNE DIFFICULTÉ DEVENUE UN ATOUT KHIẾM KHUYẾT TRỞ THÀNH LỢI THẾ |
Un atout du Syndicat. Người của tổ chức |
Atout, vous avez le feu vert. Tài sản, anh được bật đèn xanh. |
Oui, ce look plus naturel contribue à mettre vos atouts en valeur. Phong cách tự nhiên làm nổi bật những nét đẹp nhất của anh. |
La taille, le degré de préservation, les nombreux atouts culturels, le traditionalisme ainsi que la beauté naturelle du site contribuent à l'importance du village de Yangdong. Kích thước, mức độ bảo tồn, nhiều hiện vật văn hóa, tính truyền thống và vẻ đẹp thiên nhiên là các yếu tố làm nên giá trị của làng Yangdong. |
Ils ont des atouts différents, commerciaux et militaires. Chúng có tài sản, thương mại và nền quân sự khác nhau |
” (Proverbes 22:1). Si nous nous faisons un beau nom, une belle réputation, auprès de nos semblables, nous nous constituons assurément un atout précieux. Chắc chắn, danh tiếng tốt trong cộng đồng là điều có giá trị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới atout
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.