atribuir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atribuir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atribuir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atribuir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho là của, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atribuir

cho là của

verb

y ahí me atribuían la cita
Và sau đó, bạn biết đấy, câu trích dẫn ấy được cho là của tôi

giao

verb (Dar o consignar algo a alguien por medio de un acto de autoridad.)

Xem thêm ví dụ

Mi verdadero amor pasión: por tanto, el perdón, y no atribuir esta entrega a la luz del amor,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Como en las solicitudes con varios tamaños hay varias reglas de precios activas, no se puede atribuir ninguna a solicitudes que no hayan obtenido ninguna respuesta.
Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh.
No se le puede atribuir a un descenso en la tasa de asesinatos, pues ésta no ha disminuido tan súbitamente como la líne roja en esa gráfica.
Nó không thể đổ cho tỉ lệ giết người đã giảm, bởi vì tỉ lệ này vẫn chưa giảm xuống đáng kể để đường kẻ đỏ trên biểu đồ đi xuống.
Ten en cuenta que la etiqueta de seguimiento de conversiones de Google Ads podrá utilizar la información de los clics para atribuir conversiones a las campañas de Google Ads.
Xin lưu ý rằng thẻ theo dõi chuyển đổi của Google Ads sẽ có thể sử dụng thông tin về lần nhấp này để phân bổ lượt chuyển đổi cho các chiến dịch Google Ads của bạn.
Por ejemplo, ¿considera usted erróneo atribuir a un alcalde la construcción de una carretera porque quienes en realidad la construyeron fueron los ingenieros y obreros de su municipio?
Thí dụ, khi nghe một bản tin nói rằng ông thị trưởng đã làm một con đường, mặc dù chính các kỹ sư và nhân công dưới quyền ông mới thật sự đứng ra làm con đường đó, bạn có cho rằng bản tin này là sai lầm không?
¿Podemos atribuir su existencia a un “poder divino superior”?
Chúng ta có thể nào nói sách đó đến từ một “quyền lực siêu nhiên” không?
Así mismo, nunca deberíamos atribuir malos motivos a quienes adoran a Dios con nosotros solo porque no hagan las cosas a nuestra manera o porque sus hábitos o su personalidad no sean de nuestro completo agrado.
Cũng thế, chúng ta chớ bao giờ nên nghĩ xấu cho anh em cùng đạo chỉ vì có lẽ họ không hành động theo cách của chúng ta hoặc vì thói quen hay nhân cách của họ có vẻ chướng tai gai mắt đối với chúng ta.
Google Ads utiliza este ID para determinar a qué clic en el anuncio se le deben atribuir las conversiones futuras.
Google Ads sử dụng mã này để xác định lượt nhấp vào quảng cáo nhận được khoản tín dụng cho mọi lượt chuyển đổi trong tương lai.
Esto significa que si un identificador aparece en más de 1000 segmentos, las impresiones que se pueden atribuir a dicho identificador no se incluyen en las previsiones de los segmentos adicionales.
Điều này có nghĩa là nếu số nhận dạng xuất hiện trong hơn 1000 phân khúc thì số lần hiển thị có thể quy cho số nhận dạng đó không được đưa vào dự báo cho các phân khúc khác.
Pero debido a que existen muy pocas enfermedades mortales, podemos atribuir tal mortalidad al VIH.
Nhưng kể từ khi nhiều triệu chứng khác giết mọi người, chúng ta thực sự có thể quy chụp tử vong do HIV.
Con relación a la encuesta mencionada al principio, es interesante notar que “para casi el ochenta y ocho por ciento [...] de los jóvenes entrevistados que afirmaron pertenecer a alguna religión, atribuir importancia a su fe y a la oración resultó ser una salvaguarda para ellos”.
Cuộc thăm dò hơn 12.000 thanh thiếu niên Mỹ vào năm 1997 được đề cập ở trên cho thấy một điều đáng chú ý: “Trong số gần khoảng 88 phần trăm những người có đạo, việc nhận biết tầm quan trọng của đạo và sự cầu nguyện đã một sự che chở”.
Analytics no podrá atribuir correctamente el tráfico de este sitio web.
Analytics sẽ không thể phân bổ đúng cách lưu lượng truy cập trên trang web này.
Muchas veces esto se puede atribuir a su propia naturaleza, influencia de la familia, riquezas, educación u otros factores semejantes.
Thường thì đó là do tài năng cá nhân, ảnh hưởng gia đình, tình trạng tài chánh, giáo dục hoặc các yếu tố khác nữa.
Es habitual atribuir a Dios catástrofes como inundaciones, tormentas y terremotos.
Lụt lội, bão tố, động đất—người ta thường gọi những thảm họa đó là thiên tai.
Atribuir malos motivos al prójimo sin una causa real equivale a juzgarlo.
Nghĩ xấu cho người khác mà không có lý do chính đáng thì chẳng khác nào xét đoán họ.
Pasaron por alto el hecho de que el hombre fue creado a la imagen de Dios y rehusaron atribuir a Dios cualidades que también tuviera el ser humano.
Họ quên đi sự kiện con người được dựng nên theo hình ảnh của Đức Chúa Trời và họ từ chối qui cho Ngài những đặc tính mà loài người cũng có.
¡Qué insensato es, entonces, atribuir los accidentes y las desgracias al destino o, peor aún, a Dios mismo!
Cho nên, thật khờ dại làm sao khi chúng ta đổ lỗi cho định mệnh về tai nạn và sự rủi ro xảy ra, hoặc, tệ hại hơn nữa khi chúng ta đổ lỗi cho chính Đức Chúa Trời!
Los médium pueden engañar “chirriando y profiriendo expresiones en voz baja”, como lo hacen los ventrílocuos, y atribuir esos sonidos a los espíritus de los difuntos.
Âm thanh giả tạo ấy được gán cho là của thần linh người chết, nhưng có thể nói qua người đồng cốt bằng thuật nói tiếng bụng.
Lo que parece innegable es que sería simplista atribuir la homosexualidad a una sola causa.
Thật vậy, dường như quy cho đồng tính luyến ái chỉ bắt nguồn từ một nguyên nhân là làm đơn giản hóa vấn đề.
Del mismo modo, si un usuario hace clic en su anuncio de Display & Video 360 y, a continuación, visita su sitio web, en los informes de Display & Video 360 se atribuirá la sesión a la campaña de Display & Video 360 como un clic de destino.
Tương tự như vậy, nếu một người dùng nhấp vào quảng cáo Display & Video 360, sau đó truy cập vào trang web của bạn thì báo cáo Display & Video 360 sẽ phân bổ phiên này cho chiến dịch Display & Video 360 dưới dạng một phiên Nhấp qua.
¿Por qué piensa usted que podemos atribuir nuestras victorias legales al Reino de Dios?
Điều gì khiến bạn tin rằng Nước Trời đứng phía sau các chiến thắng pháp lý?
Asimismo, The New Encyclopædia Britannica explica: “Históricamente, las curaciones no convencionales se han relacionado con los lugares sagrados y los ritos religiosos; de ahí que la ciencia médica tienda a atribuir al proceso natural de la sugestión, funcionando en circunstancias favorables, la totalidad de dichas curaciones”.
Và cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc) giải thích: “Trong quá khứ, việc chữa lành không chính thống có liên quan với những nơi thánh và lễ nghi tôn giáo, và y học thường cho rằng mọi việc chữa lành như thế là nhờ sự gợi ý dưới hoàn cảnh thuận lợi”.
*Ninguno de los modelos de atribución de Analytics asigna valor de contribución a la conversión a las visitas directas, a menos que una conversión no se pueda atribuir a ninguna campaña.
*Tất cả mô hình phân bổ trong Analytics sẽ không tính các lượt truy cập trực tiếp cho việc phân bổ, trừ khi có một lượt chuyển đổi không thể phân bổ cho bất kỳ chiến dịch nào.
Si un usuario ve su anuncio de Campaign Manager y, a continuación, hace clic en el anuncio de búsqueda y visita su sitio web, en los informes de Campaign Manager se atribuirá la sesión a la campaña de Campaign Manager como una sesión de conversión post-impresión.
Khi một người dùng xem quảng cáo Campaign Manager của bạn, sau đó nhấp vào Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm và truy cập vào trang web của bạn thì báo cáo Campaign Manager sẽ phân bổ phiên cho chiến dịch Campaign Manager dưới dạng một phiên Xem qua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atribuir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.