atrevido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrevido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrevido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atrevido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, gan dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrevido

can đảm

adjective

¿Quién se atreve a montar un león?
Ai có can đảm cưỡi sư tử?

dũng cảm

adjective

Hubo un tiempo en el cual la gente hacía cosas atrevidas para abrir las fronteras.
Đã có một lần khi con người thực hiện những điều dũng cảm để mở ra biên giới.

gan dạ

adjective

Estamos en la alta cultura, que es atrevida, que es valiente,
Chúng ta đang ở đỉnh cao trí thức— điều đó thật táo bạo, thật gan dạ

Xem thêm ví dụ

Estos ejemplos ilustran bien el punto que enseñó Jesús, a saber, que la “persistencia atrevida” es apropiada, incluso esencial, al buscar a Jehová (Lucas 11:5-13).
Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13.
Peligroso y atrevido.
Nguy hiểm và rất táo bạo.
“El riesgo de que los adolescentes contraigan el sida es muy alto porque les gusta experimentar con el sexo y las drogas, son atrevidos y viven para el momento; además, creen que son inmortales y desafían a la autoridad”, dice un informe que se presentó en un congreso sobre el sida y los adolescentes. (Daily News, de Nueva York, del domingo 7 de marzo de 1993.)
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
Pero es atrevida.
Oh, nhưng cô thật sự lẳng lơ mà.
Bueno, Srta. Vetvix, espero que no te parezca muy atrevido, pero...
Àh, cô Vetvix, Tôi hy vọng là cô ko nghĩ rằng điều này quá đường đột, nhưng...
Sé que es un poco atrevido, pero tu cara me dice que esta fiesta te parece un infierno.
Ừm... tôi biết có hơi bất thường... nhưng khuôn mặt cô đang nói cho tôi biết rằng cô không muốn ở lại bữa tiệc chút nào.
Su historia comienza en Kioto a comienzos del siglo XVII, donde Izumo no Okuni, una miko o ayudante de templo, utilizaba las riveras secas del Kamo de la ciudad como escenario para mostrar sus inusuales bailes ante los transeúntes, quienes consideraban sus atrevidas parodias de los rezos budistas tanto entretenidas como atrayentes.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
Pero durante años negué esta intuición, y así, de entre todas las cosas, me convertí en una abogada de Wall Street en lugar de la escritora que siempre quise ser, en parte, porque necesitaba probarme a mí misma que podía ser atrevida y asertiva también.
Nhưng nhiều năm tôi từ chối trực giác này và, trong tất cả các nghề, tôi trở thành một luật sư của phố Wall, thay vì trở thành một nhà văn như tôi hằng mong muốn -- một phần vì tôi cần chứng tỏ với bản thân rằng tôi cũng táo bạo và quả quyết.
Había una línea atrevida sobre cómo en este país no hay ética, sino toda una falta de ética.
Còn có một dòng rất điên rồ về việc làm thế nào mà không hề có sự đúng đắn trên đất nước này Tất cả đều sai trái.
Pero ni en sus más atrevidos sueños, Lincoln nunca había imaginado cuan lejos alcanzaría su reputación.
Nhưng đến giấc mơ hoang đường nhất, Ông không ngờ danh tiếng của ông đã vươn xa đến mức nào.
¡ Maldita perra atrevida!
Mày ngu lắm, con khốn ngạo mạn!
Durante la Primera Guerra Mundial participó en el aterrizaje en Anzac Cove el 25 de abril de 1915, y sirvió como oficial de Estado Mayor en la Campaña de Gallipoli, donde fue mencionado en los despachos por una atrevida incursión tras las líneas enemigas.
Trong thế chiến thứ nhất, ông tham gia cuộc đổ bộ tại Cove Anzac ngày 25 tháng 4 năm 1915, và là sĩ quan tham mưu trong chiến dịch Gallipoli, nơi ông đã lên một đột kích táo bạo vào lưng kẻ địch.
Con nuestras almas afines? secretos demasiado atrevido?
Với linh hồn đồng tình của chúng tôi? bí mật quá táo bạo?
Ningún museo o galería en los Estados Unidos, excepto por la galería que representa a Botero en Nueva York, se ha atrevido a mostrar estas pinturas porque el tema es la prisión de Abu Ghraib.
Không một bảo tàng hay phòng tranh nào tại Mỹ, trừ phòng tranh New York trưng bày tác phẩm của Botero, dám cho phép triễn lãm tác phẩm vì đề tài của nó là về nhà tù Abut Ghraib.
En ese momento yo estaba empezando a salir de un ir y venir de una crisis de identidad personal de 8 años que me vio ser de un niño a una chica rara que parecía un chico en ropa de chica, al extremo opuesto de ser esta chica atrevida, super femenina que sobrecompensaba y perseguía a los chicos a finalmente hacer una exploración indecisa de lo que realmente era, una chica marimacho que le gustan tanto los chicos como las chicas, dependiendo de la persona.
Vào thời điểm đó tôi chỉ mới bắt đầu thoát khỏi cuộc khủng hoảng giới tính trong tám năm khi tôi đi từ làm con trai đến làm một đứa con gái nhuưng nhìn như một đứa con trai mặc đồ con gái đến một thái cực khác là một cô gái váy ngắn đầy nữ tính với bao chàng trai theo đuổi để cuối cùng chỉ mới dọ dẫm nhận ra tôi thực sự là ai, một cô gái hơi tomboy, có thể thích cả nam lẫn nữ, tùy vào đối tượng.
The Oxford Dictionary of Byzantium comenta: “Los obispos de Constantinopla [o Bizancio] manifestaron actitudes muy diversas, como por ejemplo, una cobarde sumisión ciega a un poderoso gobernante [...], una colaboración productiva con el emperador [...] y una atrevida oposición a la voluntad imperial”.
Từ điển Oxford Dictionary of Byzantium nói: “Các giám mục Constantinople [hoặc Byzantium] biểu lộ nhiều cung cách khác nhau, kể cả hèn hạ phục dịch một vị vua chúa có thế lực... cộng tác đắc lực với ngai vàng... và táo bạo chống lại ý muốn của hoàng đế”.
Sin ti nunca me hubiera atrevido.
Không có bạn tôi đã không bao giờ dám.
Quizá nos hayamos expresado de esa atrevida manera en un momento de cólera o frustración.
Lúc nóng giận hoặc bực bội, có lẽ bạn thấy mình thốt ra lời cả quyết này.
Sólo unos pocos se han atrevido a jugar con Sarang.
'Chỉ có một số người nhất định phải chơi với Sarang'
Hubo un tiempo en el cual la gente hacía cosas atrevidas para abrir las fronteras.
Đã có một lần khi con người thực hiện những điều dũng cảm để mở ra biên giới.
¿Es muy atrevido de mi parte preguntarlo?
Xin lỗi nếu tôi hỏi hơi riêng tư.
Sin ti yo nunca me hubiera atrevido.
Không có bạn tôi đã không bao giờ dám.
Me encanta encontrar, vestir, y más recientemente, fotografiar y publicar en mi blog trajes atrevidos, coloridos y diferentes para cada ocasión.
Tôi thích tìm tòi, ăn mặc, và gần đây nhất là, chụp ảnh và viết blog về từng bộ quần áo được kết hợp ngẫu hứng với những gam màu khác nhau cho mỗi dịp khác nhau.
Con cuentos atrevidos crea sensación
Kể một câu chuyện vớ vẩn rồi móc lấy ít tiền
No, este es el mediocre, atrevido y espectacular truco de la bala.
Đây chỉ là một cuộc dạo chơi của em thôi bắt viên đạn một cách ngoạn mục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrevido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.