atrever trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrever trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrever trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atrever trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dám, mạnh dạn, có gan, phiêu lưu, liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrever

dám

mạnh dạn

(daring)

có gan

phiêu lưu

(daring)

liều

Xem thêm ví dụ

Ya que mi nombre se incluirá en esa lista, me atreveré a hablar en nombre de todos agradeciéndoles de antemano esas manos levantadas.
Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em.
Cuando alcances metas pequeñas, te atreverás a lanzarte por otras mayores.
Khi đặt ra những mục tiêu nhỏ và rồi đạt được chúng, bạn sẽ tự tin để đặt ra những mục tiêu lớn hơn.
¿Les seguirá la corriente a sus amigas, o se atreverá a cambiar de tema?
Chị sẽ tiếp tục nói chuyện đó hay cố gắng đổi đề tài?
Por eso que tenemos que hablar mucho de esto... evangelizar, incluso me atreveré a decir... para captar la atención de la gente, y hacer que se den cuenta que están en trance en este sentido.
Vì vậy chúng ta phải thực sự bàn về nó nhiều -- giống như là truyền giáo vậy -- để mọi nười chú ý, và để họ nhận thức họ đang trong cơn mê.
No se atreverá a ponerlo a prueba.
Hắn không dám liều lĩnh thử xem ông có làm thiệt hay không.
Ahora me voy a atrever con algo.
Để tôi nói thẳng ra luôn nhé?
No se atreverá a hacerles daño.
Hắn không dám làm bị thương 2 cậu bé đâu.
nadie se atreverá a defenderme.
không ai sẽ bào chữa cho ta.
¡ No te atreverás, cerdo!
Mày sẽ không làm thế, thằng khốn
Con su hija no se atreverá...
Hắn dám sao, còn con gái hắn.
Después de esto, ¿se atreverá alguien a difamar este mandamiento?
Sau khi thấy thế, có người nào dám khinh miệt điều răn này không?
¡ Huerta no se atreverá!
Huerta sẽ không dám đâu!
Y tendrán armas así que... nadie se atreverá a molestarlos.
Các anh cũng có súng... và không ai có thể ức hiếp được nữa
¿Pero cómo se atreverá Xiang Yu a desobedecer la orden del Rey Huai?
Lẽ nào Hạng Vũ dám kháng vương lệnh sao?
¡ No se atreverá!
Đừng để ổng chạy trốn.
¡ No te atreverás a atacar al hijo del faraón!
Chàng làm sao dám giết con trai của Pharaoh?
No te atreverás.
Vâng, đúng thế.
También te atreverás a hacer frente a las dificultades del día a día, como, por ejemplo, la presión de grupo.
Bạn cũng sẽ càng tự tin để đối phó với những thử thách trong đời sống hằng ngày, chẳng hạn như áp lực bạn bè.
Dawkins le golpeará tan fuerte que Owens no se atreverá a hacer ninguna parada en el Linc.
“Dawkins sẽ đánh Owens khiếp đến nỗi anh ta sẽ không dám bắt pha bóng nào khi ở sân Linc.”
¿Cómo puedo atrever a dejarle entrar?
Làm sao con để cậu ta vào được.
Pero mientras el pueblo le siga, nadie se atreverá a enfrentarse a él, hasta aparecer tú.
Nhưng khi dân chúng đi theo nó, không ai đứng lên chống lại ý nó cho đến khi anh xuất hiện.
Te juro que nadie se atreverá a robarlo.
Tôi hứa đấy, không ai dám chôm nó đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrever trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.